Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the most suitable form of the adjectives and adverbs in the brackets: 1) Urban sprawl has happed (fast)... than ever before

3 trả lời
Hỏi chi tiết
3.032
3
0
ARIA
05/09/2020 21:27:11
+5đ tặng
I.
1.  faster
2.  more populous
3.  more densely
4.  more reliable   
5.  better
6.  further
7.  happier
8.  healthier    
9.  slower
10.worse
11.better
12.more familiar
13.more beautifully
14.more polluted
15.more helpful

Cách dùng để trả lời 

– Cấu trúc so sánh với tính từ ngắn :  “S1 + to be + adj + er + than + S2”

– Cấu trúc so sánh với tính từ dài : “S1 + to be + more adj + than + S2”

– Cấu trúc so sánh với trạng từ ngắn :  “S1 + V + adv + er + than + S2”

– Cấu trúc so sánh với trạng từ dài :  “S1 + V + more + adv + than + S2” 

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
ARIA
05/09/2020 21:29:07
+4đ tặng
II.

1.  faster
2.  more poorly
3.  less
4.  harder
5.  more brightly
6.  more severe
7.  higher
8.  more cleverly
9.  more smoothly
10.more fluently

Cách dùng để giải bài tập:
Dựa vào câu để xác định dùng dạng so sánh hơn của tính từ hay trạng từ :  Tính từ thường đứng sau “to be” hoặc trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Trạng từ thường đứng trước hoặc sau động từ và bổ nghĩa cho động từ.

-Cấu trúc so sánh với tính từ ngắn :  “S1 + to be + adj + er + than + S2”

-Cấu trúc so sánh với tính từ dài : “S1 + to be + more adj + than + S2”

-Cấu trúc so sánh với trạng từ ngăn :  “S1 + V + adv + er + than + S2”

-Cấu trúc so sánh với trạng từ dài : “S1 + V more + adv + than + S2”


 
2
0
ARIA
05/09/2020 21:37:36
+3đ tặng
III.
1.Sally is older than Bob.
2.That book is cheaper than this book.
3.That room is bigger than this room.
5.American coffee isn't stronger than Spanish coffee.
6.Health is more important than money.
8.Sue’s pronunciation is better than Tom’s.
9.The last exercise is easier than this one.
10.You spent more money than me
11.My old house is more narrow than my current.
12.He was expected worse than his performed.
13.This time his brother run slower than Mike.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo