Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết 20 CTHH bất kỳ của hợp chất (oxit, bazo, axit, muối )

Cho xin 20 cthh bất kỳ của hợp chất (oxit, bazo, axit, muối v á) )

9 trả lời
Hỏi chi tiết
1.389
2
5
Phonggg
05/10/2020 00:20:18
+5đ tặng
  • CO2: Cacbon đioxit (H2CO3)(Cacbonic)
  • SO2: Lưu huỳnh đioxit (H2SO3)
  • SO3: Lưu huỳnh trioxit (H2SO4)
  • N2O3: Đinitơ trioxit (HNO2)
  • N2O5: Đinitơ pentaoxit (HNO3)
  • P2O3: Điphotpho trioxit (H3PO3)
  • P2O5: Điphotpho pentaoxit (H3PO4)
  • Cl2O: Điclo oxit (HClO)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
4
Phonggg
05/10/2020 00:22:17
+4đ tặng
VD:
NaOH : natri hiđroxit
Ca(OH)2 : canxi hiđroxit
Cu(OH)2 : đồng hiđroxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit

4. Phân loại 
Bazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
bazơ không tan trong nước
(Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3?) 
Bazơ
1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3?
3
4
Phonggg
05/10/2020 00:23:13
+3đ tặng
Các hợp chất Oxit như: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2,...
...
- Ví dụ:
  • CO: cacbon monooxit (thường gọi đơn giản là cacbon oxit)
  • CO2: cacbon dioxit (tên thường gọi là khí cacbonic)
  • SO3: lưu huỳnh trioxit (tên thường gọi là khí sunfurơ)
  • P2O3: diphotpho trioxit.
2
4
Phonggg
05/10/2020 00:23:31
+2đ tặng
Các bazơ được chia làm hai loại tùy vào tính tan của chúng.
  • Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm: LiOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH...
  • Bazơ không tan: các hidroxit của nhiều kim loại (gồm Mg và các kim loại đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học của kim loại):Be, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Co, Ni, Sn, Pb, Cu,...
2
3
Phonggg
05/10/2020 00:24:01
+1đ tặng
Axit được phân loại dự vào một số tiêu chí như sau:
  • 2.1. Dựa vào tính chất hóa học của axit. Axit mạnh: Axit clohydric HCl, axit sulfuric H2SO4, axit nitric HNO3,… ...
  • 2.2. Dựa vào nguyên tử oxy. Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF… ...
  • 2.3. Phân loại khác. Axit vô cơ: HCl, H2SO4, HNO3,…
1
3
Mai Thy
05/10/2020 05:38:24
  1. CO2: Cacbon đioxit (H2CO3)(Cacbonic)
  2. SO2: Lưu huỳnh đioxit (H2SO3)
  3. SO3: Lưu huỳnh trioxit (H2SO4)
  4. N2O3: Đinitơ trioxit (HNO2)
  5. N2O5: Đinitơ pentaoxit (HNO3)
  6. P2O3: Điphotpho trioxit (H3PO3)
  7. P2O5: Điphotpho pentaoxit (H3PO4)
  8. Cl2O: Điclo oxit (HClO)
0
4
Mai Thy
05/10/2020 05:39:06
VD:
NaOH : natri hiđroxit
Ca(OH)2 : canxi hiđroxit
Cu(OH)2 : đồng hiđroxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit
Phân loại 
Bazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
bazơ không tan trong nước
(Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3?) 
Bazơ
1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3?
0
4
Mai Thy
05/10/2020 05:39:23
Các bazơ được chia làm hai loại tùy vào tính tan của chúng.
  • Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm: LiOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH...
  • Bazơ không tan: các hidroxit của nhiều kim loại (gồm Mg và các kim loại đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học của kim loại):Be, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Co, Ni, Sn, Pb, Cu,...
0
4
Mai Thy
05/10/2020 05:39:37
Axit được phân loại dự vào một số tiêu chí như sau:
  • 2.1. Dựa vào tính chất hóa học của axit. Axit mạnh: Axit clohydric HCl, axit sulfuric H2SO4, axit nitric HNO3,… ...
  • 2.2. Dựa vào nguyên tử oxy. Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF… ...
  • 2.3. Phân loại khác. Axit vô cơ: HCl, H2SO4, HNO3,…

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo