III. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
3. __________________ (she, run) down the street?
4. My cat __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.
8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.
9. The little girl __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. My mother ________is_____buying_____ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke _______isn't studying___________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
3. ___________Is she running_______ (she, run) down the street?
4. My cat _______is eating___________ (eat) now.
5. What _______are you waiting ___________ (you, wait) for?
6. Her students _______aren't trying___________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends _____are having_____________ (have) fun at the party right now.
8. My neighbours _________are traveling_________ (travel) around Europe now.
9. The little girl _________is drinking_________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |