Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Thì hiện tại đơn trong câu thường sẽ có những từ sau: Every, always, often, rarely, generally, frequently,…
1.3. Cách dùng thì hiện tại đơnLưu ý: Khi chia thì, ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
2.1. Công thức thì hiện tại tiếp diễnThì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, now, right now, at the moment, at, look, listen…
2.3. Cách dùngLưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, think, smell, love, hate,…
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
12 thì trong tiếng Anh, thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) được dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó
3.1. Công thức thì hiện tại hoàn thànhTrong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
3.3. Cách dùngXEM THÊM: Chi tiết về thì hiện tại hoàn thành và bài tập áp dụng
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp tục trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về những sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng
4.1 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnĐối với những câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường xuất hiện những từ sau: All day, all week, since, for, in the past week, for a long time, recently, lately, and so far, up until now, almost every day this week, in recent years.
4.3 Cách dùngThì quá khứ đơn (Simple Past hay Past Simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
5.1 Công thức thì quá khứ đơnTrong các câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của:
thì các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn bao gồm: Yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when.
5.3 Cách dùngDùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
EX: I went to the concert last week/ I met him yesterday.
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) trong 12 thì tiếng Anh được sử dụng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …
6.1 Công thức thì quá khứ tiếp diễnThì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.
7.1 Công thức thì quá khứ hoàn thànhTrong những câu quá khứ hoàn thành thường có sự xuất hiện của các từ sau đây: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…
7.3 Cách dùngDiễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had gone to school before Nhung came.
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả một quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
8.1 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnĐối với những câu ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có những từ sau: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
8.3 Cách dùngTham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
FB group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
FB page: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |