Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ thích hợp vào chỗ trống, hoàn thành câu

1 trả lời
Hỏi chi tiết
389
3
0
Mai Hương
02/02/2021 20:33:32
+5đ tặng

Exercise 1

1. to find

- decide to do st: quyết định làm gì.

Dịch nghĩa: ông White không có tiền, vì vậy ông ấy quyết định đi tìm một

công việc.

2. to finish

- remind sb to do st: nhắc nhở ai đó làm gì.

Dịch nghĩa: Cô giáo nhắc nhở học sinh hoàn thành bài tập được giao đúng hạn.

3. to complete

expect sb to do st: mong đợi ai đó làm gì.

Dịch nghĩa: Lãnh đạo nhóm mong muốn tôi hoàn thành bài này sớm nhất có

thể.

4. to use

encourage sb to do st: khuyến khích ai đó làm gì.

Dịch nghĩa: Cô giáo chúng tôi khuyến khích chúng tôi sử dụng từ điển bất cứ khi nào chúng tôi không chắc về nghĩa của từ.
5.to write
Dịch nghĩa: Trước khi tôi đi học đại học, mẹ tôi nhắc tôi viết thư cho bà một lần một tuần.
6. to touch
warn sb not to do st: cảnh báo ai không được làm gì.

 

Dịch nghĩa: Bà Snow đã cảnh báo bọn trẻ không được sờ vào lò nóng.

7. to know

pretend to do st: giả vờ làm gì.

Dịch nghĩa: Học sinh ở góc đó giả vờ biết câu trả lời cho câu hỏi của giáo viên.

8. to keep

to be allowed to do st: được cho phép làm gì.

Dịch nghĩa: Người dân không được phép nuôi thú cưng ở toà nhà đó.

 

9

to pass

to be required to do st: được yêu cầu làm gì.

Dịch nghĩa: Tất cả những người đăng kí được yêu cầu phải thi đỗ kì thi đầu

vào.

 

10

to take

advise sb to do st: khuyên ai đó làm gì.

Dịch nghĩa: An khuyên chị gái của cô ấy đi máy bay thay vì lái xe đến San Francisco.

 

Exercise 2

1

to receive

- to be glad to do St: vui mừng để làm gì.

Dịch nghĩa: Tôi rất vui khi nhận được một món quà từ người bạn cũ thân nhất của tôi.

 

2

to find

to be relieved to do st: thở phào, nhẹ nhõm làm gì.

Dịch nghĩa: Tôi thở phào nhẹ nhõm khi biết rằng tôi đã thi đỗ kì thi.

 

3

to be

to be lucky to do st: may mắn làm gì.

Dịch nghĩa: Anh phi công đó đã rất may mắn khi sống sót sau vụ va chạm

máy bay.

 

4

to go

to be excited to do st: hào hứng khi làm gì.

Dịch nghĩa: Bọn trẻ rất hào hứng khi đi xem xiếc

 

 

 

 

 

5

to stay/ read

to be content to do st: hài lòng làm gì.

Dịch nghĩa: Sunny không thích đi đâu cả. Cô ấy hài lòng với việc ở nhà và

đọc sách.

 

6

to help

to be willing to do st: sẵn lòng làm gì.

Dịch nghĩa: Giáo viên luôn sẵn lòng giúp đỡ học sinh với những bài tập khó.

 

7

to take

to be motivated to do st: được khích lệ để làm gì. Take part in = participate in = join: tham gia vào

Dịch nghĩa: Học sinh được khích lệ tham gia vào cuộc thi nói tiếng Anh

 

8

to walk

to be hesitant to do st: do dự, ngại làm gì.

Dịch nghĩa: Jessica đã do dự về việc phải về nhà một mình trên đường tối.

 

9

to see

to be surprised to do st: ngạc nhiên làm gì.

Dịch nghĩa: Tôi rất ngạc nhiên khi gặp ông Jay ở cuộc họp.

 

10

to hear

to be sorry to do st: rất lấy làm tiếc khi làm gì.

Dịch nghĩa: Chúng tôi rất lấy làm tiếc khi nghe về tin xấu về việc sập cầu.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo