Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Exercise 1
1. to find
- decide to do st: quyết định làm gì.
Dịch nghĩa: ông White không có tiền, vì vậy ông ấy quyết định đi tìm một
công việc.
2. to finish
- remind sb to do st: nhắc nhở ai đó làm gì.
Dịch nghĩa: Cô giáo nhắc nhở học sinh hoàn thành bài tập được giao đúng hạn.
3. to complete
expect sb to do st: mong đợi ai đó làm gì.
Dịch nghĩa: Lãnh đạo nhóm mong muốn tôi hoàn thành bài này sớm nhất có
thể.
4. to use
encourage sb to do st: khuyến khích ai đó làm gì.
Dịch nghĩa: Cô giáo chúng tôi khuyến khích chúng tôi sử dụng từ điển bất cứ khi nào chúng tôi không chắc về nghĩa của từ.
5.to write
Dịch nghĩa: Trước khi tôi đi học đại học, mẹ tôi nhắc tôi viết thư cho bà một lần một tuần.
6. to touch
warn sb not to do st: cảnh báo ai không được làm gì.
Dịch nghĩa: Bà Snow đã cảnh báo bọn trẻ không được sờ vào lò nóng.
7. to know
pretend to do st: giả vờ làm gì.
Dịch nghĩa: Học sinh ở góc đó giả vờ biết câu trả lời cho câu hỏi của giáo viên.
8. to keep
to be allowed to do st: được cho phép làm gì.
Dịch nghĩa: Người dân không được phép nuôi thú cưng ở toà nhà đó.
9
to pass
to be required to do st: được yêu cầu làm gì.
Dịch nghĩa: Tất cả những người đăng kí được yêu cầu phải thi đỗ kì thi đầu
vào.
10
to take
advise sb to do st: khuyên ai đó làm gì.
Dịch nghĩa: An khuyên chị gái của cô ấy đi máy bay thay vì lái xe đến San Francisco.
Exercise 2
1
to receive
- to be glad to do St: vui mừng để làm gì.
Dịch nghĩa: Tôi rất vui khi nhận được một món quà từ người bạn cũ thân nhất của tôi.
2
to find
to be relieved to do st: thở phào, nhẹ nhõm làm gì.
Dịch nghĩa: Tôi thở phào nhẹ nhõm khi biết rằng tôi đã thi đỗ kì thi.
3
to be
to be lucky to do st: may mắn làm gì.
Dịch nghĩa: Anh phi công đó đã rất may mắn khi sống sót sau vụ va chạm
máy bay.
4
to go
to be excited to do st: hào hứng khi làm gì.
Dịch nghĩa: Bọn trẻ rất hào hứng khi đi xem xiếc
5
to stay/ read
to be content to do st: hài lòng làm gì.
Dịch nghĩa: Sunny không thích đi đâu cả. Cô ấy hài lòng với việc ở nhà và
đọc sách.
6
to help
to be willing to do st: sẵn lòng làm gì.
Dịch nghĩa: Giáo viên luôn sẵn lòng giúp đỡ học sinh với những bài tập khó.
7
to take
to be motivated to do st: được khích lệ để làm gì. Take part in = participate in = join: tham gia vào
Dịch nghĩa: Học sinh được khích lệ tham gia vào cuộc thi nói tiếng Anh
8
to walk
to be hesitant to do st: do dự, ngại làm gì.
Dịch nghĩa: Jessica đã do dự về việc phải về nhà một mình trên đường tối.
9
to see
to be surprised to do st: ngạc nhiên làm gì.
Dịch nghĩa: Tôi rất ngạc nhiên khi gặp ông Jay ở cuộc họp.
10
to hear
to be sorry to do st: rất lấy làm tiếc khi làm gì.
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất lấy làm tiếc khi nghe về tin xấu về việc sập cầu.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |