Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặc điểm của tuyến nội tiết là

Câu 15: Đặc điểm của tuyến nội tiết là:
A. Tuyến không có ống dẫn
B. Chất tiết ngấm thẳng vào máu
C. Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan
D. Cả A và B
Câu 16: Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn ?
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến sữa
C. Tuyến giáp
D. Tuyến mồ hôi
Câu 17: Vai trò nào dưới đây không đúng với tuyến nội tiết?
A. Duy trì được tính ổn định của môi trường trong cơ thể.
B. Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.
C. Đảm bảo quá trình trao đổi và chuyển hóa diễn ra bình thường.
D. Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao.
Câu 18: Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ?
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến yên
C. Tuyến trên thận
D. Tuyến sinh dục
Câu 19: Hoocmon nào dưới đây được tiết ra từ tuyến tụy?
A. FSH.
B. LH.
C. Insullin.
D. Ostrogen.
Câu 20: Điều nào dưới đây không đúng?
A. Có thể dùng insullin của bò thay thế cho người.
B. Insullin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường huyết.
C. Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao.
D. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể nên ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan.
Câu 21: Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ?
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Canxitônin
D. Glucagôn
Câu 22: Thùy sau tiết ra
A. Kích tố tuyến giáp.
B. Kích tố tuyến sữa.
C. Kích tố tăng trưởng.
D. Kích tố chống đái tháo nhạt.
Câu 23: Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào ?
A. Sút cân nhanh
B. Mắt lồi
C. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 24: Trong các hoocmôn dưới đây, có bao nhiêu hoocmôn do thuỳ trước tuyến yên tiết ra ?
1. FSH 4. ADH
2. PRL 5. OT
3. TH 6. GH
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 25: Tuyến giáp còn tiết ra hoocmon canxitonin cùng hoocmon của tuyến cận giáp có tác dụng gì?
A. Điều hòa canxi trong máu.
B. Điều hòa photpho trong máu.
C. Tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu.
D. Giúp trẻ em hấp thụ canxi tốt để phát triển.
Câu 26: Chức năng của tuyến cận giáp:
A. Tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu
B. Tiết dịch tiêu hóa và tiết hoocmon
C. Điều hòa đường huyết, muối natri trong máu
D. Tiết hoocmon sinh dục
Câu 27: Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ ?
A. Ôxitôxin
B. Canxitônin
C. Insulin
D. Tirôxin
Câu 28: Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin?
A. Trẻ em chậm lớn.
B. Bệnh Bazodo.
C. Người lớn trí nhớ kém.
D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.
Câu 29: Bệnh nào dưới đây không xuất hiện nếu tuyến giáp hoạt động mạnh?
A. Bệnh Bazodo.
B. Bướu cổ.
C. Chậm lớn.
D. Mắt lồi do tích nước.
Câu 30: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?
A. Tuyến giáp
B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên
D. Tuyến trên thận
Câu 31: Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là
A. Buồng trứng.
B. Tinh hoàn.
C. Buồng trứng, tinh hoàn.
D. Tuyến sữa.
Câu 32: Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì ?
A. Kích thích tiết testôstêrôn
B. Kích thích bao noãn phát và tiết ơstrôgen
C. Kích thích quá trình sinh tinh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 33: Thùy trước không tiết kích tố nào dưới đây?
A. Kích tố tuyến sữa.
B. Kích tố sinh trưởng.
C. Kích tố vỏ tuyến trên thận.
D. Kích tố chống đái tháo nhạt.
Câu 34: Thuỳ trước tuyến yên tiết ra hoocmôn nào dưới đây ?
A. TH
B. ADH
C. ACTH
D. OT
Câu 35: Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng gì?
A. Giữ nước.
B. Phát triển bao noãn.
C. Sinh tinh.
D. Tăng trưởng cơ thể.
Câu 36: Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn nào ?
A. GH
B. FSH
C. LH
D. TSH
Câu 37: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ?
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến tuỵ
Câu 38: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây ?
A. Gan
B. Tim
C. Thận
D. Phổi
Câu 39: Tuyến nào lớn nhất?
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến tụy.

3 trả lời
Hỏi chi tiết
580
2
1
Đoàn Trang
21/02/2021 17:17:42
+5đ tặng
15A
16C
17A
18B
19C
20D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
SangJK
21/02/2021 17:18:01
+4đ tặng
15.C
16.A
17.B
18.D
19.D
20.A
21.B
22.D
23.A
24.C
25.D
26.A
27.A
28.C
29.A
30.A
31.C
32.B
33.D
34.D
35.B
36.C
37.D
38.D
39.A
0
0
Trâm
21/02/2021 17:19:16
+3đ tặng

30.A
31.C
32.B
33.B
34.D
35.B
36.C
37.D
38.B
39.A

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo