LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn

Bài 2. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn
1. I (learn)………………….English at this time tomorrow.
2. My mother (go)……………………to France at this time next month.
3. They (sell)………………..winter closes at this time next week.
4. Jim (read) …………………in the library at 3 p.m tomorrow.
5. He (not study)…………………at that time tomorrow.
6. …………………….(you/ stay) at home when I arrive tomorrow?
7. My father (watch)…………..a soccer match on TV at 8 o’clock tomorrow evening.
8. Our teacher (teach) …………….Math at this time next week.
9. Jim and Jane (go)…………to the local museum at this time next week.
10. All the students (sit)……..the English Exam at 7.a.m. tomorrow.
11. What……(Peter/ do) at & o’clock tomorrow morning?
12. Peter (write)…………..a report.
13. I’m very busy tomorrow morning. I (not/play) ……………sport at 8 a.m.
14. ……………………….(the baby/ sleep)  at 9p.m. tomorrow?
15. A well – known professor (deliver) …….a lecture at my university at 8 a.m.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
2.403
3
5
Snwn
07/03/2021 20:18:51
+5đ tặng
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn
1. I (learn)…will learning……………….English at this time tomorrow.
2. My mother (go)…will going…………………to France at this time next month.
3. They (sell)…will selling……………..winter closes at this time next week.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
7
1
Nguyễn Anh Minh
07/03/2021 20:18:52
+4đ tặng
1. I (learn) will be learning English at this time tomorrow.
2. My mother (go) will be going to France at this time next month.
3. They (sell) will be selling winter closes at this time next week.
4. Jim (read) will be reading in the library at 3 p.m tomorrow.
5. He (not study) won't be studying at that time tomorrow.
6. Will you be staying (you/ stay) at home when I arrive tomorrow?
7. My father (watch) will be watching a soccer match on TV at 8 o’clock tomorrow evening.
8. Our teacher (teach) will be teaching Math at this time next week.
9. Jim and Jane (go) will be going to the local museum at this time next week.
10. All the students (sit) will be sitting the English Exam at 7.a.m. tomorrow.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư