1. IT indicating distanceSử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách
Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
2. Used toSử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa
(+) S + used to + V (nguyên mẫu)
(-) S+ did not used to + V (nguyên mẫu)
(?) Did + S + use to + V (nguyên mẫu)
3. Pronunciation/e/ và/ei/Lưu ý
Say/sei/ Says/sez/ Said/sed/
UNIT 8 FILMS
1. Tính từ “ed” và “ing”Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từ
Ví dụ
Interest -> interested, interesting
Disappoint -> disappointed, disappointing
- Sử dụng tính từ đuôi “ed” để mô tả cảm giác, cảm xúc của một ai khi bị một sự việc, vật tác động/
Ví dụ:
The film was long, and I was bored.
(Bộ phim tác động làm tôi có cảm giác buồn chán)
- Sử dụng tính từ đuôi “ing” để mô tả về tính chất của vật việc
Ví dụ
The film was boring.
2. Từ nối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESSMặc dù
Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề
Despite/ in spite of + cụm danh từ
Tuy nhiên
Mệnh đề. However/ Nevertheless,(dấu phẩy) mệnh đề
3. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/,/s/,/k/,/f/,/p/,/θ/,/∫/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau/t/,/d/
UNIT 9 FESTIVALS AROUND THE WORLD
1. Câu hỏi với H/ WHCác từ để hỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How
1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE”
WH+ BE +S + COMPLEMENT?
BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.
EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?.......
2. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG.
WH + DO, DOES/ DID+ S + V-inf?
EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?......
3. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH
WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED?
EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........
4. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD(May, can, must, could, might, ought to, have to là modal verbs)
WH + MODAL VERBS + S + V-inf?
EX: Why must you go?, where may she come?, what can she do?, What will she do?.........
5. HOW
How much + N(không đếm được luôn ở số ít) EX: how much money have you got?
How many +N(đếm được ở số nhiều) EX: how many students are there in your class?
How far: bao xa, how long: bao lâu, how often: mấy lần, thường không, how old: bao nhiêu tuổi……
2. Cụm trạng ngữSử dụng các cụm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, mục đích để làm rõ nghĩa của câu.
- Cụm trạng ngữ chỉ thời gian: Last December, every year..
- Cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn: In HCMC, at home…
- Cụm trạng ngữ chỉ much đích: to say thanks for what they have
- Cụm trạng ngữ bổ sung: with apricot blossoms.
3. Pronunciation: 2 syllablesDanh từ, tính từ: nhấn âm 1/ Động từ: nhấn âm 2
UNIT 10: SOURCES OF ENERGY
1. Thì tương lai tiếp diễnDiễn tả một sự việc ĐANG xảy ra tại một thời điểm xác định trong TƯƠNG LAI
(+)S + will be+ V-ing
(-) S+ will not/ won’t be + V-ing
(?) Will + S + be + V-ing?
2. Bị động của thì tương lai đơn(+)S + will be+ Vpp
(-) S+ won’t be + Vpp
(?) Will + S + be Vpp?
- Sử dụng thể bị động khi tân ngữ của câu không quan trọng hoặc không biết ai là người thực hiện hành động, nếu người thực hiện vẫn quan trong thì thêm sau “by”
- Sử dụng thể bị động khi muốn nhấn mạnh vật, việc được tác động.
3. Pronunciation 3 syllablesUNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
1. Will (review)Sử dụng will để đưa ra một dự đoán trong tương lai.
2. Đại từ sở hữuSubject Pronouns
I
YOU
WE
THEY
HE
SHE
IT
Possessive Adjectives
MY
YOUR
OUR
THEIR
HIS
HER
ITS
Possessive Pronouns
MINE
YOURS
OURS
THEIRS
HIS
HERS
ITS
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ.
Ex: It’s my book ===> It’ s mine. (= my book)
----They' re her keys ===> They' re hers. (= her keys)
Như vậy ta phải nói danh từ đó trước rồi mới thay thế.
Lưu ý, vì đại từ sở hữu đã thay thế danh từ nên sẽ không bao giờ có danh từ sau đại từ sở hữu.
Ex: My father is tall. Theirs (= their father) is short.
2. Ngữ điệu trong câu hỏiCâu hỏi Yes/ No: Lên giọng ở cuối câu.
Câu hỏi H/ WH: hạ giọng ở cuối câu.
Câu hỏi đuôi: hạ giọng cuối câu đề tìm kiếm sự đồng tình
Lên giọng ở cuối câu để hỏi
UNIT 12 AN OVERCROWDED WORLD
1. So sánh số lượng: Little -> less Few -> Fewer Many ,much -> moreSố lượng Ít hơn:
S+ V+ less + N (không đếm được)
S+ V+ fewer + N (đếm được)
Số lượng nhiều hơn:
S+ V+ more (danh từ đếm được và không đếm được)
2. Câu hỏi đuôiLưu ý:
1. Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
2. Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
3. Phần đuôi chỉ sử dụng các đại từ:I, you, we, they, he, she, it, there
4. Phần đuôi luôn ở dạng viết tắt
Các trường hợp cụ thể
Hiện tại đơn với TO BE:
- he is handsome, is he? = Anh ấy đẹp trai, đúng không?
– You are worry, aren’t you? = Bạn đang lo lắng, phải không?
Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động từ DO hoặc DOES tùy theo chủ ngữ
- They like me, don’t they?/– she loves you, doesn’t she?
Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ DID, quá khứ đơn với TO BE: WAS hoặc WERE:
- He didn’t come here, did he?/– He was friendly, was he?
Thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ HAVE hoặc HAS
- They have left, haven’t they?/– The rain has stopped, hasn’t they?
Thì tương lai đơn
- It will rain, won’t it?
3. Nhấn âm (review) 5 NGUYÊN TẮC – 2 LƯU Ý1. NGUYÊN TẮC 1: 2 âm tiết
Danh từ, tính từ: 1st
Động từ: 2nd
- Nếu động từ tận bằng các ấm “ngắn” và “nhẹ”:ow, el, er… thì nhấn âm còn lại
2. NGUYÊN TẮC 2: 3 âm tiết
Danh từ, tính từ: 1st
Động từ:
- Các động từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm.
- Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn ow, el, er… hoặc kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm.
3. NGUYÊN TẮC 3: Từ ghép
Danh từ, tính từ: 1st
Động từ: 2nd
4. NGUYÊN TẮC 4: từ 3 âm tiết trở lên
Nhấn âm thứ 3 từ sau tính đến trước.
5. NGUYÊN TẮC 5: HẬU TỐ.
Các từ chứa các hậu tố sau đây âm nhấn rơi vào âm trước nó.
1. ic
2. ical
3. sion
4. tion
5. aphy
6. ogy
7. ity
® Economic
® Economical
® Succession
® Suggestion
® Photography
® Biology
® Able -> ability
8. acy
9. ian
10. id
11. ible
12. ish
13. tial
14. ious
® Democracy
® Musician
® Stupid
® Possible
® Foolish
® Confidential
® hilarious
LƯU Ý
Lưu ý 1: các hậu tố không ảnh hưởng đến âm nhấn của từ:
Lưu ý 2: các hậu tố nhấn trọng âm
1. Able
2. Ly
3. Less
4. Ing
5. D
6. En
7. Ment
8. Full
1. Ain
2. Oo
3. Ee
4. Eer
5. Ese
6. Ette
7. Esque
8. End
9. Ique
10. Mental
B. Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 7 học kì 2 có đáp án
I. Language focus
1.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group. (1pt)
1. A. teenager
B. together
C. guess
D. regular
2. A. meat
B. reader
C. sea
D. realize
3. A. horrible
B. hour
C. hundred
D. hold
4. A. much
B. drug
C. future
D. buffalo
5. A. serious
B. symptom
C. sugar
D. sauce
2. Choose the best option to complete the following sentences.(1pt)
1. I have known her………………..two years.
A. with
B. for
C. since
D. in
2. He ......... many old books for 5 years.
A. recycled
B. is recycling
C. has recycled
D. will recycle
3. To prepare for the New Year, I .................. my house again since last month.
A. paint
B. painted
C. have painted
D. has painted
4. They ………..the used plastic bottles with water several times yesterday.
A. washed
B. is washed
C. are washed
D. were washed
5. It is dangerous ............. quickly.
A. driving
B. drove
C. to drive
D. driven
3. A. Match the health problem with its tip. (2pts)
A
(1)I’m so tired. __
(2)I have spots. __
(3) I want to stay in shape. What will I do? __
(4) It’s easy to get flu. What should I do to avoid it? __
(5)I feel weak and sick. __
B
(A) Do more exercise.
(B) Go to bed and rest.
(C)Watch more TV.
(D)Wash your face regularly.
(E) Keep your body warm and eat lots of garlic.
(F)Eat more, and get more exercise too.
B. Complete the sentences with the words given.
and but by because for less more or so
(6) People in the countryside have less stress, . . . . . . . they usually live longer.
(7) This afternoon you can go swimming, . . you can ride on the path through the forest.
(8) Don’t read or study when there’s not enough light . . . . . it is harmful for your eyes.
(9) The Japanese eat a lot of rice, . . . . . . . . . . . . . . . they eat a lot of fish too.
(10) Do . . . . . . . . . . . . . . . exercise and you will feel fitter and healthier.
Part III: Reading . (2 pts)
The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and proud. The feeling of fulfillment comes from helping the community and other people. In addition, volunteering is a great way for families to have fun and closer. But many people say they don’t have time to volunteer because they have to work and take of their families. If that’s the case, try rethinking some of your free time as a family. You could select just one or two projects a year and make them a family tradition. For instance, your family can make and donate gift blankets for the old homeless people on holidays. Your family can also spend only one Saturday morning a month collecting rubbish in your neighborhood.
I. Read the text and tick True (T) or False (F)
1. People often feel satisfied and proud when they volunteer
2. All people don’t have time to volunteer
II. Answer the questions
3. How can your family benefit from doing volunteer?
………………………………………………………………
4. How can your family help the old homeless people?
………………………………………………………………
Part IV: Writing (2pts)
I. Rewrite or combine the sentences, using the suggested words
1. I was tired last night. I stayed up late to watch a game show (Although)
- Although ................................................................................................................
2. Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi (smaller)
- Hanoi is ..................................................................................................................
II. Rearrange these cued words to make completed sentences:
1. more/ but/ usual time/ try/ the/ Sleep/ wake up/ to/ at/.
……………………………………………………………………………..………..
2. with/ Be/ you/ eat/ what/ careful/ drink/ and/.
……………………………………………………………………………