LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc 1) If I ___ (study), I ___ (pass) the exams.
2) If the sun ___ (shine), we ___ (walk) to the town.
3) If he ___ (have) a temperature, he ___ (see) the doctor.
4) If my friends ___ (come), I ___ (be) very happy.
5) If she ___ (earn) a lot of money, she ___ (fly) to New York.
6) If we ___ ( travel) to London, we ___ (visit) the museums.
7) If you ___ (wear) sandals in the mountains, you ___ (slip) on the rocks.
8) If Rita ___ (forget) her homework, the teacher ___ (give) her a low mark.
9) If they ___ (go) to the disco, they ___ (listen) to loud music.
10) If you ___ (wait) a minute, I ___ (ask) my parents.
Bài tập 2: Sử dụng những thông tin sau đây để tạo câu điều kiện sử dụng “IF”
1. Rita might fail her driving test. But she can take it again. ___________________________________________
2. Liverpool might lose. If they do, Terry will be upset.
___________________________________________
3. The office may be closed. In that case, Mike won't be able to get in. ___________________________________________
4. Cathy may arrive a bit early. If she does, she can help her mother to get things ready. _____________________________________
5. The party might go on all night. If it does, no one will want to do any work tomorrow. ___________________________________________
6. Alice may miss the train. But she can get the next one. ___________________________________________
7. Is Jack going to enter the race? He'll probably win it.
___________________________________________
8. Stop talking or you won’t understand the lesson
___________________________________________
9. Fail to pay and they will cut off the electricity.
___________________________________________
10. Don’t touch that wire or you may get an electric shock.
_________________________________________

1 trả lời
Hỏi chi tiết
352
2
0
+5đ tặng

1. study / will pass

2. shines / will walk

3. has / will see

4. come / will be

5. earns / will fly

6. travel / will visit 

7. wear / will slip

8. forgets / will give

9. go / will listen

10. wait / will ask 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư