Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.
1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.
2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.
3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.
4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.
5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap flight.
6. If her boyfriend (phone/not) ____________ today, she (leave) _________ him.
7. If they (study/not) ______________harder, they (pass/not) ______________ the exam.
8. If it (rain) _____________ tomorrow, I (have to/ not)_____________ water plants.
9. You (be able/ not) ___________ to sleep if you (watch) ___________ this scary film.
10. Susan (can/move/not) _______________ into the new house if it (be/not) ____________ ready on time.
11. If I (study) ___________, I (pass) ____________ the exams.
12. If the sun (shine) ____________, we (walk) ______________ into town.
13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) __________ the doctor.
14. If my friends (come) ____________, I (be) ___________ very happy.
15. IF she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) ___________ to New York.
16. If we (travel) ____________ to London, we (visit) ____________ the museums.
17. If you (wear) ____________ sandals in the mountains, you (slip) ____________ on the rocks.
18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low mark.
19. If they (go) _____________ to the disco, they (listen) ____________ to loud music.
20. If you (wait) ___________ a minute, I (ask) ___________ my parents.
giải hộ mình nha

3 trả lời
Hỏi chi tiết
2.157
7
2
Ancolie
12/04/2021 09:58:01
+5đ tặng
  1. If you send this letter now, she will receive it tomorrow. 
  2. If I do this test, I will improve my English. 
  3. If I find your ring, I will give it back to you. 
  4. Peggy will go shopping if she has time in the afternoon. 
  5. Simon will go to London next week if he gets a cheap flight. 
  6. If her boyfriend does not phone today, she will leave him. 
  7. If they do not study harder, they will not pass the exam. 
  8. If it rains tomorrow, I will not have to water the plants. 
  9. You will not be able to sleep if you watch this scary film. 
  10. Susan cannot move into the new house if it is not ready on time.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
5
Ling
12/04/2021 16:27:10
+4đ tặng
1
3
1. send / will receive 
2. do / will improve
3. find / will give
4. will go / has
5. will go / gets
6. doén't phone / will leave
 Nói chung mẫu câu đây : If + S + V(s/es) + O , + S + will + V ....

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k