Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lấy 20 công thức hoá học của oxit

Lấy 20 cthh của oxit , 20 cthh axtit , 20 cthh bazơ , 20 cthh muối. Ai làm xong đc mk chấm full điểm like và tặng 100 xu

2 trả lời
Hỏi chi tiết
800
1
1
thảo
14/04/2021 20:03:40
+5đ tặng
Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi. Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,…. Công thức chung của oxit là MxOy
 Dựa vào tính chất hóa học của axit
  • Axit mạnh: Axit clohydric HCl, axit sulfuric H2SO4, axit nitric HNO3,…

  • Axit yếu: Hydro sunfua H2S, axit cacbonic H2CO3,…

2.2. Dựa vào nguyên tử oxy
  • Axit không có oxi:  HCl, H2S, HBr, HI, HF…
  • Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3…
2.3. Phân loại khác
  • Axit vô cơ: HCl, H2SO4, HNO3,…
  • Axit hữu cơ – RCOOH: CH3COOH, HCOOH,…
  • 3. Tên gọi
    Tên bazơ = tên kim loại (thêm hoá trị n nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
    VD:
    NaOH : natri hiđroxit
    Ca(OH)2 : canxi hiđroxit
    Cu(OH)2 : đồng hiđroxit
    Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit

    4. Phân loại 
    Bazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
    bazơ không tan trong nước
    (Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3?) 
    Bazơ
  • Gồm : kim loại + gốc axit
    VD: Na2CO3 Na =CO3
    NaHCO3 Na -HCO3

    3. Tên gọi
    Tên muối = tên kim loại (thêm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
    VD: Na2SO4 : natri sunfat
    Na2SO3 : natri sunfit
    ZnCl2 : kẽm clorua
    Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat
    KHCO3 : kali hiđrocacbonat 

    4. Phân loại
    a. Muối trung hoà
    Là muối mà trong gốc axit không có hiđro.
    VD: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3?

    b. Muối axit
    * Là muối mà trong đó gốc axit của phân tử còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng kim loại.
    * Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng kim loại.
    Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối. Đọc tên của chúng.
    CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Huy Mạnh
16/04/2021 14:47:19
+4đ tặng
Oxit : CO CO2 SO2 SO3 Na2O K2O Li2O FeO Fe2O3 CuO PbO Cu2O Ag2O BaO CaO,...
Axit : HCl HNO2 HNO3 H3PO4 HI HBr HF H3PO4 H2SO4 H2SO3 H2SiO3,....
Bazo NaOH KOH LiOH Ca(OH)2 Ba(OH)2 Mg(OH)2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Al(OH)3 CuOH,....
Muối CaCO3 Na2CO3 NaCl NaI NaF KCl KF KNO3 KNO2 KMnO4 BaCl2 MgCO3,....

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo