LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Language Focus - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 9

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.553
0
0
Tô Hương Liên
12/12/2017 02:01:01
LANGUAGE FOCUS
1. What do these people wish? Write the sentences. (Những người này mơ ước điểu gì? Viết câu.)

a) Ba/ can have/ new bicycle
b) Hoa/ can visit/ parents
c) I/ pass/ exam

d) We/ it/ not rain
e) He/ can fly
f) They/ stay/ Hue
Trả lời:
a) Ba wishes he could have a new bicycle.
b) Hoa wishes she could visit her parents.
c) I wish I could pass the exam.
d) He wishes he could fly.
f) They wish thev could stay in Hue.
2. Work with a partner. (Thực hành với một bạn cùng học.)
Look at Mr Thanh’s itinerary for his business trip to Singapore. Complete the sentences. Use the prepositions in the box.
(Nhìn vào lộ trình của ông Thanh trong chuyến công tác đến Singapore. Hoàn chỉnh các câu. Dùng giới từ trong khung.)
Itinerary for Le Huy Thanh
Monday, September 20
Depart: Ha Noi / 2 pm
Arrive: Singapore / 6.30 pm
Tuesday, September 21
MEETING
Rallies Center / 11 am -1 pm
LUNCH
Lion City Restaurant / 1.30 - 2 pm
Wednesday, September 22
MEETING
Raya Palace / 2.15 - 7 pm
DINNER
Little India Restaurant / 7.30 - 10 pm
Thursday, September 23
Depart: Singapore / 9 am
Arrive: Ha Noi / 11.30 am
 
at      till        on        after       up         to         between
a) Mr Thanh leaves Ha Noi ___ 2 p.m.
b) He arrives in Singapore ___ Monday evening.
c) On Tuesday morning, there is a meeting ___ 11 a.m. and 1 p.m.
d) On Wednesday, Mr Thanh has appointments ___ 10p.m.
e) He returns to the hotel ___ 10 p.m.
f) He will be in Singapore from Monday ___ Thursday.
Trả lời:
a) Mr Thanh leaves Ha Noi at 2 p.m.
b) He arrives in Singapore on Monday evening.
c) On Tuesday morning, there is a meeting between 11 a.m. and 1 p.m.
d) On Wednesday, Mr Thanh has appointments till 10p.m.
e) He returns to the hotel after 10 p.m.
f) He will be in Singapore from Monday up to Thursday.
3. Complete the sentences with ON, AT, IN, FOR (Hoàn chỉnh các câu sau với ON, AT, IN, FOR).
a) Goodbye. See you ___ Monday.
b) The bus collected us ___ 5 o’clock early ___ the morning.
c) We usually go to our home village at least once ___ the summer.
d) We walked ___ half an hour to roach the waterfall.
e) They planned to have the trip ___ June.
f) She loves to watch the stars ___ night.
Trả lời:
a) Goodbye. See you on Monday.
b) The bus collected us at 5 o’clock early in the morning.
c) We usually go to our home village at least once in the summer.
d) We walked for half an hour to roach the waterfall.
e) They planned to have the trip in June.
f) She loves to watch the stars at night.
4.Match the half-sentences. Then write the fill sentences in your exercise book.
(Ghép các nửa câu. Sau đó viết câu đầy đủ vào vở bài tập của em.)
1. Hoa worked hard,...                  a) so I turned on the air conditioner.
2. It was hot,...                              b) so she didnỵt have time for breakfast
3. Nga is sick today,...                  c) so Mrs. Robinson took it back to the shop.
4. Na woke up late,...                   d) so she won't go to school.
5. The new camera didn't work,...       e) so she passed her exam.
Trả lời:
1 - e) Hoa worked hard, so she passed her exam.
2 - a) It was hot, so I turn on the air conditioner.
3 - d) Nga is sick today, so she won't go to school.
4 - b) Na woke up late, so she didn't have time for breakfast.
5 - c) The new camera didn't work, so Mrs. Robinson took it back to the shop.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư