Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lesson 1 - Unit 5 trang 3031 SGK Tiếng Anh lớp 3

1 trả lời
Hỏi chi tiết
372
0
0
Trần Đan Phương
12/12/2017 00:28:24
Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). 
Click tại đây để nghe:

a)   This is Mai. Đây là Mai.
Hello, Mai. Xin chào, Mai.

b) Mai, this is my friend Mary.
 Mai, đây là Mary bạn của tôi.
Hello, Mary. Nice to meet you.
 Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
a)  Mai, this is my friend Peter.
Mai, đây là Peter bạn của tôi.
Hi, Mai.
Xin chào, Mai.
Hello, Peter. Nice to meet you.
Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn.
b)  Mai, this is my friend Tony.
Mai, đây là Tony bạn của tôi.
Hi, Mai.
Xin chào. Mai.
Hello, Tony. Nice to meet you.
Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.
c)   Mai, this is my friend Hoa.
Mai, đây là Hoa bạn của tôi.
Hi, Mai.
Xin chào, Mai.
Hello, Hoa. Nice to meet you.
Xin chào, Hoa. Rất Vui được gặp bạn.
d)  Mai, this is my friend Mary.
Mai, đây là Mary bạn của tôi.
Hi, Mài.
Xin chào, Mai.
Hello, Mary. Nice to meet you.
Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
1) Peter, this is my friend Hoa.
Peter, đây là Hoa bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Hoa. Nice to meet you,
Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.
2)  Peter, this is my friend Mary.
Peter, đây là Mary bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Mary. Nice to meet you.
Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
3)  Peter, this is my friend Linda.
Peter, đây là Linda bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Linda. Nice to meet you.
Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn.
Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:

1. b          2a
Audio script
1. Linh: Who's that?
Hoa: It's my friend Peter.
2. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan.
Quan: Hello, Mary.
Mary: Hello, Quan.
Bài 5:  Read and write. (Đọc và viết)
My friends (Các bạn của tôi)
1. Linda: This is my friend Mary.
Đây là Mary bạn của mình.
Peter: Hello, Mary. I'm Peter.
Xin chào, Mary. Mình là Peter.
2. Nam: This is my friend Tony.
Đây là Tony bạn của mình.
Quan: Hello, Tony, Nice to meet you.
Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.
Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:

The more we are together
The more we are together,
Together, together.
The more we are together,
The happier we are.
For your friends are my friends,
And my friends are your friends.
The more we are together,
The happier we are.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì...
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,
Bên nhau, bên nhau.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,
Chúng ta càng vui vẻ hơn.
Vì bạn của bạn là bạn của tôi,
Và bạn của tôi là bạn của bạn.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư