Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Skills 1 - trang 54 Unit 11 SGK tiếng anh 6 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
3.570
9
6
Nguyễn Thanh Thảo
12/12/2017 02:20:30
3rs
1 Find these words or phrases in the text and underline them.
charity
creative
swap
recycling bins
reusable
Hướng dẫn:
Đọc áp phích của câu lạc bộ 3R về những mẹo để bạn trở thành “xanh”
Câu lạc bộ 3R
Nếu em theo những mẹo bên dưới, em sẽ trở nên “xanh” hơn.
  1. Nói với giáo viên ỗ trường về việc đặt thùng rác tái chế ở mỗi lớp học.
  2. Sử dụng lại những cái túi nhựa của bạn.
  3. Sử dụng bút chì và bút mực có thể bơm lại.
  4. Sử dụng những cái chai có thể tái sử dụng thay vì dùng chai nhựa.
  5. Mang quần áo của năm cũ cho từ thiện thay vì bỏ đi.
  6. Trao đổi quần áo của bạn với bạn bè hoặc anh chị em họ.
  7. Tự trồng rau.
  8. Tắt vòi nước khi bạn đánh răng hoặc rửa chén.
  9. Đi bộ nhiều hơn
  10. Tìm những cách sáng tạo để sử dụng lại đồ cũ trước khi ném chúng đi.
Tìm những từ hoặc cụm từ trong bài đọc và gạch dưới chúng.
charity (từ thiện)
recycling bins (thùng rác tái chế)
swap (trao đổi)
creative (sáng tạo)
reusable (có thể sử dụng lại)
2   Match the words with their meanings.
creative
give something to a person and receive
 
something from him/her
charity
can be used again
swap
containers for things that can be recycled
reusable
giving things to people in need
 
 
recycling bins
unique and interesting
Hướng dẫn:
Nối các từ với nghĩa của chúng cho phù hỢp.
creative - unique and interesting
charity - giving things to people in need
swap - give something to a person and receive something from him/her
reusable — can be used again
recycling bins - containers for things that can be recycled
3        Answer the questions.
1.       What will you try to put in every classroom?
2.       What can you do with your old clothes?
3.       What kind of pens and pencils should you use?
4.       How can you save water?
5.       If you bring water bottles to a picnic, what type of bottles should you bring?
Hướng dẫn:
Trả lời các câu hỏi sau
  1. Bạn sẽ gắng đặt cái gì ở mỗi lớp học?
    Recycling bins (thùng rác tái chế)
  2. Bạn có thể làm gì với quần áo cũ?
    Give the old clothes to charity instead of throwing them away. (Mang quần áo cũ cho từ thiện thay vì bỏ đi).
  3. Bạn nên sử dụng loại bút chì và bút mực nào?
    Reflllable pens and pencils (bút chì và bút mực có thể bơm mực để sử dụng lại)
  4. Bạn làm thế nào để tiết kiệm nước?
    Turn off the tap when brush the teeth and wash the dishes (tắt vòi nước khi đánh răng và rửa chén)
  5. Nếu bạn mang chai nước đi dã ngoại, bạn nên mang loại chai nào? Reusable water bottles (chai nước tái sử dụng)
4 Work in groups.
Do you think you can follow the tips for 'going green? Discuss with your group and put the tips in order from the easiest to the most difficult
Hướng dẫn:
Làm việc theo nhóm.
Em có nghĩ rằng em có thể làm theo những mẹo để “sống xanh” không? Thảo luận với nhóm cửa em và sắp xếp các mẹo theo thứ tự từ dễ nhất đến khó nhất.
5 The last tip tells you to find creative ways to reuse items before throwing them away. Can you think of any creative ways to reuse:
old envelopes?                
used water bottles?                        
used books?
Hướng dẫn:
Mẹo cuôì cùng chỉ cho em những cách sáng tạo để tái sử dụng những đồ vật trước khi ném chúng đi. Em có nghĩ đến cách sáng tạo nào khác để tái sử dụng đồ vật không?
    1. phong bì cũ?
    2. chai nước dùng rồi?
    3. sách đã dùng rồi?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư