Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

A Closer Look 1 Unit 9 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
896
0
0
CenaZero♡
12/12/2017 00:31:11
Vocabulary
1. Match the words/phrases in cloumn A with the definitions in column B.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các định nghĩa trong cột B.)

Đáp án:
1.b
song ngữ = khả năng nói hai ngôn ngữ tốt như nhau vì bạn được học từ bé.
2.e
lưu loát = khả năng nói, đọc, viết một ngôn ngữ một cách dễ dàng, nhanh và tốt.
3.a
rò rỉ = không giỏi về một ngôn ngữ nào đó như bạn đã từng vì đã không sử dụng trong một thời gian dài.
4.d
học lỏm một ngôn ngữ = học một ngôn ngữ bằng cách thực hành nó thay vì học trên lớp.
5.f
vừa phải = ở một mức độ nào đó khá tốt nhưng không tốt lắm
6.c
biết sơ sơ = biết vừa đủ một ngôn ngữ để giao tiếp đơn giản
2.a Choose the correct words in the following phrases about language learning.
( Chọn đúng từ trong các cụm từ dưới đây về việc học ngôn ngữ.)
1. be bilingual in/at the language
2. be reasonably good on/at the language
3. can get to/by in the language
4. be fluent at/in the language
5. can't speak a word of/with the language
6. can speak the language, but it's a lot/bit rusty
7. pick up/off a bit of the language on holiday
Đáp án:
2. at       3. by  4. in     5. of      6. bit        7. up
2.b Choose phrases from 2a to make sentences about yourself or people you know.
( Chọn cụm từ từ bài 2.a to để hoàn thành các câu về bản thân mình hoặc người mà bạn biết)
3.a Match the words/phrases in the column A with the words/phrases in the column B to make expressions about language learning.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các từ, cùm từ trong cột B để tạo nên cách trình bày về việc học ngôn ngữ.)

Đáp án:
1.e
biết 1 từ có nghĩa là gì
2.h
có chất giọng
3.g
gây ra lỗi
4.b
đoán nghĩa của từ
5.a
mô phỏng những người nói khác
6.c
dịch từ tiếng mẹ để của bạn
7.d
sửa 1 lỗi sai
8.f
tra 1 từ trong từ điển
2.b Fill the blanks with the verbs in the box.
( Điền vào ô trống với các động từ trong khung.)


Đáp án:
1. know
2. guess
3. look up
4. have
5. imitate
6. make
7. correct
8. translate
 Bài dịch đoạn văn:
Nếu bạn không biết một từ có nghĩa là gì cố gắng đoán nghĩa của nó, hoặc tra từ điển. Tất cả người nước ngoài đều có giọng đặc trưng nhưng đó không phải là vấn đề. Để phát âm tốt hơn hay nghe người Anh nói và mô phỏng theo họ. Đừng lo lắng nếu bạn mắc lỗi sai và đứng cố sửa nó, việc đó là bình thường. Rất có ích khi dịch từ một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác, nhưng cách tốt nhất là hãy nghĩ về một ngôn ngữ mới.
4. Listen and repeat, paying attention to the tones of the underlined words in each conversation.
( Nghe và đọc lại, chú ý đến tông giọng của những từ gạch chân trong mỗi đoạn hội thoại.)
Click tại đây để nghe:

1. A: I'd like some oranges, please.
    B: But we don't have any oranges.
2. A: What would you like, sir?
    B: I'd like some oranges.
3. A: I'll come here tomorrow.
    B: But our shop is closed tomorrow.
4. A: When is your shop closed?
    B: It is closed tomorrow.
5. Listen to the conversations. Do you think the voice goes up or down at the end of each second sentence? Draw a suitable arrow at 1 end of each line.
( Nghe đoạn hội thoại. Bạn có nghĩ là giọng nói đi lên hoặc đi xuống tại cuối mỗi câu thứ hai? vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng.)
Click tại đây để nghe:

1. A: Tom found a watch on the street.
    B: No. He found a wallet on the street.
2. A: Where did Tom find this watch?
    B: He found it on the street.
3. A: Let's have some coffee.
    B: But I don't like coffee.
4. A: Let's have a drink. What would you like?
    B: I'd like some coffee.
5. A: This hat is nice.
    B: I know it's nice, but it's expensive.
6. A:This bed is big.
    B: I know it's big but that one's bigger.
6. Read the conversation. Does the voice go up or down on the underlined words? Draw a suitable arrow at the end of each line. Then listen, check and repeat.
( Đọc đoạn hội thoại. Giọng nói có đi lên hoặc đi xuống trong những từ gạch chân? vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng. Sau đó nghe, kiểm tra và đọc lại.)
Click tại đây để nghe:

A: What make of TV shall we buy?
B: Let's get the Samsung.
A: I think we should get the Sony. It's really nice.
B: (trying to persuade A to buy a Samsung) But the Samsung is nicer.
A:  But the Sony has a guarantee.
B:  They both have a guarantee.
A:  How much is the Sony?
B:  It's $600.
A:  It's too expensive.
B:  I know it's expensive, but it's of better quality.
A: (trying to persuade B to buy a Sony) They're both of good quality.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo