Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hoàn thành các đoạn hội thoại với động từ đúng được cho

----- Nội dung ảnh -----
**BÀI TẬP**

**THÌ HIỆN TẠI 1**

A. Hoàn thành các đoạn hội thoại với động từ đúng được cho.

1. "Tôi nghĩ tôi __________ sẽ gọi __________ điện cho Mary để xem cô ấy có muốn đi xem phim với chúng tôi không."
"Đó không phải là một ý tưởng hay. Cô ấy __________ (nghỉ ngơi)."

2. "Bạn sẽ làm gì khi tiểu thuyết mới của bạn __________ (xuất bản)?"
"Tôi __________ (đi) trong một chuyến quảng bá mở rộng và sau đó tôi nghĩ tôi sẽ nghỉ ngơi một thời gian."

3. "__________ (cân nhắc) công việc của bạn có phải là một công việc khó không?"
" Không thực sự. Đó là lý do tại sao tôi __________ (suy nghĩ) về việc tìm một cái gì đó thách thức hơn."

4. "Tôi __________ (làm việc) muộn mỗi ngày trong tuần này."
"Tôi nghĩ điều đó có nghĩa là tôi __________ (không gặp) bạn cho đến thứ Bảy."

5. "Julie! Bạn __________ (thật sự) ngốc nghếch hôm nay."
"Xin lỗi, cô ơi. Tôi hứa tôi __________ (chú ý) từ bây giờ."

6. "Tôi __________ (đọc) cùng một tờ báo nhiều năm."
"Tôi nghĩ __________ (giao) đến nhà bạn mỗi ngày."

7. "Brrr! Nó __________ (lạnh) ở đây."
"Bạn đúng rồi. Tôi __________ (bật) máy sưởi lên."

8. "__________ (vẫn có kế hoạch) đi học khóa học truyền thông năm tới?"
"Thực ra, tôi đã thay đổi ý định. Tôi __________ (học) khoa học môi trường thay vào đó."
0 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed dialogues with the correct verb forms:

1. "I **will phone** Mary to see if she wants to come to the cinema with us."
2. "What are you going to do once your new novel **is published**?"
3. "I **am going** (go) on an extended publicity tour and then I think I’ll take it easy for a while."
4. "I **work** (work) late every day this week."
5. "Julie! You **won't see** (not see) you until Saturday."
6. "Sorry, Miss. I promise I **will pay** (pay) attention from now on."
7. "I suppose it **has been delivered** (deliver) to your house every day."
8. "Brrr! It **is getting** (get) cold in here."
9. "You’re right! I **will turn** (turn) the heating on."
10. "Actually, I’ve changed my mind. I **am going to study** (study) environmental science instead."

Let me know if you need any more help!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư