Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Looking Back trang 16 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
399
0
0
Nguyễn Thị Thương
12/12/2017 01:51:11
1. PRONUNCIATION
1. Identify the stressed words and put a stress mark (') before their stressed syllables in the following statements. Listen and check your answers. (Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (') trước âm tiết được nhấn âm trong những câu dưới đây. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
Click tại đây để nghe:

1. 'Tim and his 'parents 'often 'argue about what 'time he should 'come 'home.
2. 'Money is a 'source of'conflict for 'many 'family.
3. 'Susan's 'parents 'want her to 'do 'well in 'school, and if 'that 'doesn't 'happen, her 'parents 'get 'angry, so she 'gets 'worried.
4. 'Kate's 'parents 'often com'plain that she 'doesn't 'help 'clean the 'house.
2. Identify the stressed words and put a stress mark (’) before their stressed syllables. Listen and check your answers. (Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (') trước âm tiết được nhấn âm. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
Click tại đây để nghe:

1. A: At 'what 'age were you a'1 lowed to 'stay at 'home a'lone?
B: I 'don't re'member e'xactly. I 'think it was when I was 'nine or 'ten.
2. A: These 'jeans 'look 'really 'cool. Would you 'like to 'try them 'on?
B: No, I 'don't 'like them. Ỉ 'like 'those over 'there.
3. A: Do you 'think 'life is 'safer in the 'countryside?
B: Yes, I 'do. It's 'also 'cleaner.
VOCABULARY
1. Fill in the gaps with the words / phrases from the box.
(Điền vào chỗ trống bằng những từ / cụm từ cho trong khung)
1. nuclear family                     2. generation gap              3. homestay
4. Conflicts                             5. curfew
2. Can you find other compound nouns with the word family? I se a dictionary if necessary. Em có tìm được những danh từ ghép nào có gốc từ family không? Dùng từ điển nếu cần 


Others: family man, family room, word family, blended t'amlily...
GRAMMAR
1. Complete the following sentences with should or ought in either positive or negative form. (Hoàn thành những câu dưới đây với should hay ought ở thể khẳng định hoặc phủ định.)
1. ought     2. shouldn't - ought        3. shouldn't        4. oughtn't - should
2. Complete the following sentences with must / mustn't or have to / has to and don’t have to /doesn't have to. (Hãy hoàn thành câu bằng must /mustn't, have to / has to và don 7 have to /doesn 7 have to.)
1. have to - has to  2. mustn't        3. must       4. don't have to


Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K