Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. PRONUNCIATION 1. Identify the stressed words and put a stress mark (') before their stressed syllables in the following statements. Listen and check your answers. (Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (') trước âm tiết được nhấn âm trong những câu dưới đây. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) Click tại đây để nghe:
1. 'Tim and his 'parents 'often 'argue about what 'time he should 'come 'home. 2. 'Money is a 'source of'conflict for 'many 'family. 3. 'Susan's 'parents 'want her to 'do 'well in 'school, and if 'that 'doesn't 'happen, her 'parents 'get 'angry, so she 'gets 'worried. 4. 'Kate's 'parents 'often com'plain that she 'doesn't 'help 'clean the 'house. 2. Identify the stressed words and put a stress mark (’) before their stressed syllables. Listen and check your answers. (Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (') trước âm tiết được nhấn âm. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) Click tại đây để nghe:
1. A: At 'what 'age were you a'1 lowed to 'stay at 'home a'lone? B: I 'don't re'member e'xactly. I 'think it was when I was 'nine or 'ten. 2. A: These 'jeans 'look 'really 'cool. Would you 'like to 'try them 'on? B: No, I 'don't 'like them. Ỉ 'like 'those over 'there. 3. A: Do you 'think 'life is 'safer in the 'countryside? B: Yes, I 'do. It's 'also 'cleaner. VOCABULARY 1. Fill in the gaps with the words / phrases from the box. (Điền vào chỗ trống bằng những từ / cụm từ cho trong khung) 1. nuclear family 2. generation gap 3. homestay 4. Conflicts 5. curfew 2. Can you find other compound nouns with the word family? I se a dictionary if necessary. Em có tìm được những danh từ ghép nào có gốc từ family không? Dùng từ điển nếu cần
Others: family man, family room, word family, blended t'amlily... GRAMMAR 1. Complete the following sentences with should or ought in either positive or negative form. (Hoàn thành những câu dưới đây với should hay ought ở thể khẳng định hoặc phủ định.) 1. ought 2. shouldn't - ought 3. shouldn't 4. oughtn't - should 2. Complete the following sentences with must / mustn't or have to / has to and don’t have to /doesn't have to. (Hãy hoàn thành câu bằng must /mustn't, have to / has to và don 7 have to /doesn 7 have to.) 1. have to - has to 2. mustn't 3. must 4. don't have to
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ