Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lấy 10 động từ thêm ed và 10 động từ bất quy tắc

Lấy 10 động từ thêm ed và 10 động từ bqt.

4 trả lời
Hỏi chi tiết
293
2
0
Nguyễn Anh Minh
11/06/2021 22:13:33
+5đ tặng
  • Thêm “d” vào động từ kết thúc bằng “e”:
    Ex:
    Live → lived
    Agree → agreed
    Like → liked
    Move → moved
  • Thêm “ed” vào động từ còn lại:
    Ex:
    Work → worked
    Learn → learned
    Happen → happened
    Look → looked
  • Đối với các động từ kết thúc bằng một phụ âm mà phía trước nó có một nguyên âm (u, e, o, a, i):
    - Động từ kết thúc bằng phụ âm h, w, y, x: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm
    Stay → stayed
    Play → played
    Allow → allowed
    Follow → followed
    - Động từ kết thúc bằng các phụ âm còn lại:
        + Đối với động từ 1 âm tiết và động từ 2 âm tiết có trọng âm ở sau: gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed”
    Ex:
    Fit → Fitted
    Stop → stopped
    Hug → hugged
    Rub → rubbed
    Permit → permitted
    Travel → travelled

        + Đối với động từ có 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm
    Ex:
    Listen → listened
    Enter → entered

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Lương Phú Trọng
11/06/2021 22:13:43
+4đ tặng
  • To stay ---> Stayed (ở)
  •  
  • look  ==> looked   (nhìn )
  • want  ==> wanted  (muốn )
  • arrive  ==> arrived ( đến )
  • like     ==> liked     (thích )
  • study  ==> studied (học , nghiên cứu )
  • cry     ==>    cried  (khóc )
  • play ==> played   (chơi )
  • obey ==> obeyed ( vâng lời )
  • stop  ==> stopped (ngừng )
  • fit     ==>   fitted  ( ăn khớp )

  • to run - ran (chạy)      
  • to leave - left (ra đi, rời)
  • feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy
  • bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3):  (làm) chảy máu
  • breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy
  • overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):cho ăn quá
  • say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
  • lay (V1) → laid (V2) → laid (V3)  : đặt để
  • inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm
  • gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chối cãi
  • mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : để thất lạc
 
    1
    1
    Vũ Khánh Linh
    11/06/2021 22:14:09
    +3đ tặng
    agree => agreed, like => liked, love => loved,….
    Ví dụ: stop => stopped, permit => permitted,…
    listen => listened.
    3
    0
    Khánh Ly
    11/06/2021 22:15:27
    +2đ tặng
    10 động từ thêm ed: 
    want -> wanted
    travel -> traveled
    cry -> cried
    watch -> watched 
    play -> played
    enjoy -> enjoyed
    stay -> stayed 
    look -> looked 
    obey ==> obeyed
    listen  ==> listened
    10 động từ bqt:
     do -> did
    go -> went 
    swim -> swam
    begin -> began
    read -> read 
    see -> saw
    make -> made
    take -> took
    keep -> kept
    give -> gave

     

    Bạn hỏi - Lazi trả lời

    Bạn muốn biết điều gì?

    GỬI CÂU HỎI
    Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

    Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

    Vui Buồn Bình thường

    Học ngoại ngữ với Flashcard

    ×
    Gia sư Lazi Gia sư
    ×
    Trợ lý ảo Trợ lý ảo