I/Chia động từ trong ngoặc
1. I would say it was time you (start) .................................... working seriously.
2. I’d rather you (not,watch) ................................... television while I’m working.
3. I wish I (spend) ................................... more time swimming last summer.
4. Helen is so bossy. She acts as if she (own) ................................... the place.
5. I wish you (not,keep) ................................... coming late to class.
6. Suppose a complete strager (leave) ................................... you a lot of money in their will.
7. I wish I (go) ................................... to your party after all.
8. I’d rather you (sit) ................................... next to Susan, please.
9. The government demanded that the ambassador (be) ................................... recalled.
10. You are lucky going to Italy. I wish I (go) ................................... with you.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |