Tìm từ có nghĩa khái quát của từ gạch chân:
- Tôi bặm tay ghì thật chặt,nhưng 1 quyển vở cũng sạch ra và chênh đầu chúi xuông đất.Tôi xốc lên và nắm lại cẩn thận.Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút thước nữa
Sơ đồ thể hiện mức khái quát:sáng tác,viết, vẽ,chạm, tạc
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |