Despite và in spite of đứng trước một danh từ, đại từ (this, that, what…) hoặc V-ing.
despite và in spite of đứng trước danh từ.
- I woke up feeling refreshed despite Dave calling at midnight.
I woke up feeling refreshed in spite of Dave calling at midnight.
(Tôi đã đánh thức cảm giác được gợi lại dù Dave gọi lúc nửa đêm.)
Despite và in spite of đứng trước một danh từ, đại từ (this, that, what…) hoặc V-ing.
Ví dụ: despite và in spite of đứng trước danh từ.
- I woke up feeling refreshed despite Dave calling at midnight.
I woke up feeling refreshed in spite of Dave calling at midnight.
(Tôi đã đánh thức cảm giác được gợi lại dù Dave gọi lúc nửa đêm.)
5. He remains loyal to his working principles despite having been many changes in his life
Mấy câu Because em chịu khó dịch ra tí là làm được nè em sẽ lấy vế sau because of để chuyện lại thành mệnh đề ha vd câu 6 nè
6. Because the salary is high she accepted the job
7. Because his behavior is bad he was punished
Mấy câu sau làm tương tự nha em