Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Các thì nào được học trong lớp 7?

mọi nguoi oi các thì trong tiếng anh lop 7 là j ạ [ ai năm nay vuằ học hết lop 7 thì giúp mình voi ]

6 trả lời
Hỏi chi tiết
218
1
0
Chou
14/07/2021 17:49:37
+5đ tặng
thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,quá khứ đơn,quá khứ tiếp diễn,tương lai,hiện tại hoàn thành

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng

thì hiện tại đơn,
hiện tại tiếp diễn,
quá khứ đơn,
quá khứ tiếp diễn
,tương lai
,hiện tại hoàn thành
1
0
Edna
14/07/2021 17:51:00
+3đ tặng
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Qúa khứ đơn
Tương lai đơn
 
0
0
dogfish ✔
14/07/2021 17:52:40
+2đ tặng

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Công thức:

  • Khẳng định:    S + V(s/es) + (O)
  • Phủ định:        S + do/does + not + V-inf + (O)
  • Nghi vấn :       Do/Does + S + V-inf + (O)?

Cách dùng

- Dùng để diễn tả một thói quen.
  • He usually goes to school by bus.
- Dùng để diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
  • Water boils at 100 degree Celcius.
- Dùng để diễn tả một tình huống mang tính ổn định.           
  • I live at 210 Tran Hung Dao street.
- Dùng đế diễn tả lịch trình hoặc thời gian biểu.
  • The train leaves at 6:30 am.
Dấu hiệu nhận biết:
Khi trong câu có những trạng từ thường gặp sau (được sắp xếp theo độ thường xuyên giảm dần)
- Always > usually > often > sometimes > seldom = rarely > never
- Every (every day, every year, every weekend...)
- Once/twice/three times… ( once a week, twice a year, three times a day)

2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Công thức:
  • Khẳng định:  S + is/are/am + V-ing + (O)
  • Phủ định:      S + is/are/am + not + V-ing + (O)
  • Nghi vấn:      Is/Are/Am + s + V-ing + (O) ?
Cách dùng:
-Diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói.
  • She is dancing right now.
-Diễn tả một tình huống mang tính chất tạm thời.
  • I live in the country but I'm staying with my brother in the city for few days.
-Diễn tả một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
  • I'm going on a vacation tomorrow.
-Diễn tả một thói quen xấu khỉ đi kèm với trạng từ always.
  • He's always using the office phone for personal calls.
Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ thường gặp:
-Now/right now/at the moment/at present/currently/ continously

3. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Công thức:
  • Khẳng định: S  + V- past + (O)
  • Phủ định:     S + did + not + V-inf + (O)
  • Nghi vấn:     Did + S + V-inf + (O)?
  • Tobe:            was/were
Cách dùng:
-Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Julia went to London last year.
  • Bethoven wrote more than 400 pieces of music.
-Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.
  • She opened the door, entered the room and sat down.
Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ chỉ thời gian thường gặp:
-Last week / month/ year/....,
-khoảng thời gian +ago
-yesterday

Lưu ý:
Used to cũng có thể được dùng thay thế cho thì quá khử đơn.
Công thức:
            (+) S + used to + V-inf
            (-)  S+ didn't use to + V-inf
            (?)  Did(n't) + S + use to + V-inf?

Cách dùng:
Diễn tả một thói quen (habit) hay tình trạng (state/situation) trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa.
  • I used to go for a walk every morning.
  • There didn't use to be any supermarket in our town. (But there are now).

4.THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN: 

Công thức:
  • Khẳng định: S + was/were + V-ỉng + (0)
  • Phủ định:     S + was/were + not + V- ing + (0)
  • Nghi vấn:    Was/Were + s + V-ing + (0)?
Cách dùng:
-Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khử.
  • I was doing my homework at that tíme.
  • What were you doing from 8 a.m to 10 a.m yesterday?
-Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.
  • Yesterday, I was cooking while my sister was playing the piano.
-Diễn tá hành động đang xảy ra (ở quá khử) thì có một hành động khác xen vào.
  • When I came, they were having lunch.
Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ thường gặp:
-At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o'clock last night)
-At this time + thời gian trong quá khứ (at this time 2 years ago)
-When/while

5.THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Công thức:
  • Khẳng định:  S + will + V-inf + (0)
  • Phủ định:      S + will + not + v-inf + (O)
  • Nghi vấn:     Will + S + V-inf + (0)?
Cách dùng:
-Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • John will come back next month.
-Dỉễn tả một lời hứa hoặc một quyết định nhất thòi.
  • I promise I'll pick you up on time.
  • "It's very hot here.” - "I will open the window."
-Dùng để diễn đạt sự dự đoán.
  • I think MU will win this match.
Dấu hiện nhận biết:
Các trạng từ thường gặp:
-Someday ( một ngày nào đó)
-Next week / month / year/...
-Tomorrow
-Soon ( sớm, nhanh thôi)

6.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Công thức:
  • Khẳng định:   S + have/has + Vpp + (O)
  • Phủ định:        S + have/has + not + Vpp + (O)
  • Nghi vấn :      Have/has + S+Vpp+ (O)?
Cách dùng:
-Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và kéo dài đến hiên tại.
  • I have learnt English for 5 years.
-Diễn tả hành động vừa mới xảy ra (thường hay sử dụng với just). 
  • She has just washed the dishes.
  -Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời gian.
  • I’ve been to China twice.
Dấu hiệu nhận biết: 
Các trạng từ thường gặp:
-For + khoảng thời gian
-Since + mốc thời gian
-Never/ever
-Recently/lately
-Already/just/yet
-Up to now/ up to present/up to this moment/until now/until this time/ so far
-In/over/during/for + the + last/part + khoảng thời gian
 
7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Công thức:
  • Khẳng định: S + have/has + been + V-ing + (O)
  • Phủ định:     S + have/has + not + been + V-ing + (O)
  • Nghi vấn:     Have/has + S + been + V-ing + (O)?
Cách dùng:
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại và tương lai. 
  • I have been studying English up to now.
0
0
Đỗ Mai Loan
14/07/2021 17:56:45
+1đ tặng
1, Hiện tại đơn
2, hiện tại hoàn thành
3, hiện tại tiếp diễn
4, tương lai đơn( s+ will+ v)
5, tương lai gần( s+ be going to+v)
7,  quá khứ đơn
8, quá khứ hoàn thành
9, quá khứ tiếp diễn
1
0
Tâm Như
14/07/2021 18:37:35
Các Thì Tiếng Anh Lớp 7
  • THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. Công thức: Khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...
  • THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN. Công thức: Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + (O) ...
  • THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN. Công thức: ...
  • THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN: Công thức: ...
  • THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN. Công thức: ...
  • THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH. Công thức: ...
  • THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo