Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. They are going to clean banks of the lakes at weekends (Dùng thì tương lai gần và cấu trúc at weekends: vào cuối tuần)
2. How many hours a week do you spend watching TV? (cấu trúc spend + V-ing)
3. It was a national holiday yesterday, so my friends and I went on picnic (cấu trúc go on picnic: đi picnic, chia động từ ở thì QKĐ)
4. In the end, I decided not to buy that dictionary because it was too expensive (cấu trúc in the end: cuối cùng, decide to V: qđịnh làm gì)
5. He has worked in this factory since he left the university. (cấu trúc S + have/has + done + since + S +V(QKĐ))
6. Nga was very tired last night; however, she had to finish the homework (Chia động từ ở thì QKĐ)
7. He has tried to give up smoking four times, but he can not break this habit. (four times dấu hiệu thif HTHT, try toV: cố gắng lam gì, give up + V-ing: từ bỏ việc làm gì)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |