LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets into Present simple

Ex 1. Put the verbs in brackets into Present simple(Chia động từ ở hiện tại  đơn.)

1. They often (visit) ________________ their parents in the holidays.

2.We (speak) ________________ French Well.

3.I (watch) ________________ TV everyday.

4.My farther usually (go) ________________ to the movies on Sunday.

5.She (ride) ________________  horse  once a week.

6.We (play) ________________ tennis in the morning.

7.School (finish)................................at 11.15 every day.

8.Lan (not have) ............................. many friends in her new school.

9.  Hung (come) ............................. from Vinh

10.     We (not drive) ............................. to work every day. We (go) ............................. by bus.

11.     Where……………….. your new friend (live) ............................., Nga?

     - She (live) ............................. on Hang Bai street.

12.     you (be) ............................. in class 7A?

     - No, I (be)       ............................. in class 7D.

13.     Jane (play)   ............................. the guitar well.

14.     How often   ............................. she (go) ............................. fishing?

     - She (go) ............................. once a year.

15.Minh usually (play)                        volleyball after school.

6 trả lời
Hỏi chi tiết
392
2
3
Nguyễn Nguyễn
06/08/2021 10:11:49
+5đ tặng

1. visit

2. are speaking

3. watch

4. goes

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
3
Chou
06/08/2021 10:11:57
+4đ tặng
1. visit
2. speak 
3. watch
4. goes
5. rides
6.play
8. doesn't have
9.comes
1
2
Kim Mai
06/08/2021 10:12:11
+3đ tặng
1/ visit
2/ speak
3/watch
4/ goes
 
1
1
buồn
06/08/2021 10:12:28
+2đ tặng
1. visit
2. speak 
3. watch
4. goes
5. rides
6.play
8. doesn't have
1
0
Tuấn Kiệt
06/08/2021 10:13:35
+1đ tặng

1. They often (visit) __visit_____________ their parents in the holidays.

2.We (speak) _____speaks___________ French Well.

3.I (watch) _____watch___________ TV everyday.

4.My farther usually (go) __goes______________ to the movies on Sunday.

5.She (ride) ___rides_____________  horse  once a week.

6.We (play) ____is playing____________ tennis in the morning.

7.School (finish)......finishes..........................at 11.15 every day.

8.Lan (not have) .........doesn't have.................... many friends in her new school.

9.  Hung (come) .....came........................ from Vinh

10.     We (not drive) ......don't drive....................... to work every day. We (go) ...go.......................... by bus.

11.     Where…do…………….. your new friend (live) ....live........................., Nga?

     - She (live) .....lives........................ on Hang Bai street.

0
0
Nhân Võ
06/08/2021 10:27:52
1. visits
2. speak
3. watch
4. goes
5. rides
6.play
8. doesn't have
9.comes

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư