Bài 5: Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyết thiếu “must“hoặc “have to” và động từ trong ngoặc.
I _________learn Japanese. I need itmy job.
I _________learn Japanese. I love it.
I _________ wake up early tomorrow.I want to watch the sunrise.
I ________ wake up early tomorrow. I have a meeting early in the morning
I ________ wear a black dress because I want to look good.
I _______wear a black dress because that is the requirement of my company.
I __________ go home now because it’s too late.
I __________ go home now because I have a lot to do.
I _________go to see my friend because I miss her.
I _________ go to see my classmate because we work on the same project.
You ________ wear a tie in the company. It‘s one of their rules.
I ___________ go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.
I __________ work harder. I want to be successful.
This room is mess, I _____________ find time to clean it!
You really ___________ stop driving so fast or you’ll have an accident!
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1, must
2. have to
3. have to
4. must
5. have to
6. must
7. have to
8. must
9. have to
10. must
11. must
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |