Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the right forms of the verbs in brackets: Past tenses

. Give the right forms of the verbs in brackets:  Past tenses.

1.       Yesterday John (go) to the store before he (go) home...............................................................................

2.       Our teacher (tell) us yesterday that he (visit) England in 1970..................................................................

3.       When John and I got to the theatre, the movie (start) already...................................................................

4.       Before Alice (go) to sleep, she (call) her family….....................................................................................

5.       When the phone (ring), I (have) dinner………..........................................................................................

6.       Daisy (agree) with other members in the last meeting..............................................................................

7.       What you (do) at 6 p.m yesterday?............................................................................................................

8.       The little girl asked what (happen) to her ice-cream...........................................................................................

9.       He (teach) in this school before he (leave) for England..............................................................................

She (win) the gold medal in 1986...........................................................................................................
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
830
3
0
Hiển
09/08/2021 10:34:52
+5đ tặng
1/  had gone / went.

Vì câu này có từ " before' ......had Vpp + before + Vpp

2/  told / has visited 
 cấu trúc thì QKĐ : yesterday
3/ had/ started.
=> Khi John và tôi đến rạp, bộ phim đã bắt đầu.
4/  went  /had called  

 Cấu trúc : Before + QKĐ + had Vpp

5/  rang,/was having 
  Cấu trúc : When + QKĐ + QKTD
6/ agreed

Chia ở thì QKĐ vì có 'in the last meeting.' ( dấu hiệu nhận biết '

7/ were / doing  
8/  has happaned 
=>Cô bé hỏi chuyện gì đã xảy ra với cây kem của mình.
9/  had taught / left 
=>Ông đã dạy trong trường này trước khi ông rời Anh.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Chou
09/08/2021 10:35:26
+3đ tặng
1.  had went
went
2. told
had visited
3.has already started
4.went
had called
5. rang
was having
Chou
1 had gone...............
1
0
Unnie
09/08/2021 10:35:57
+3đ tặng
1. went - is going
2. have told - visited
3. have started
4. went - called

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×