. Give the right forms of the verbs in brackets: Simple future or Simple present or Future continuous.
1. When you (go) into the office, Mr. John (sit) at the front desk................................................................................
2. Our English teacher (explain) that lesson to us tomorrow................................................................................
3. We (wait) for you when you (get) back tomorrow...........................................................................................
4. What you (do) at 7 p.m next Sunday? I (practice) my English lesson then....................................................
5. When I (see) Mr. Pike tomorrow, I (remind) him of that.................................................................................
6. When you (come) today, I (work) at my desk in room 12................................................................................
7. He (work) on the report at this time tomorrow............................................................................................
8. Please wait here until the manager (return).....................................................................................................
9. Don't leave until you (see) her........................................................................................................................
The brown (do) their housework when you (come) next SundayBằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. go - will be sitting - Một sự việc đang xảy ra thì một sự việc khác trong tương lai xen vào
2, will explain - tomorrow là thì tương lai đơn
3. will wait / gets - Tương lai đơn + when + hiện tại đơn
4. will you be doing / will be practicing - at 7 p.m next Sunday là thời gian cụ thể trong tương lai nên chia thì tương lai tiếp diễn
5. see / will remind - When + hiện tại đơn + tương lai đơn
6. come - will be working - Một sự việc đang xảy ra thì một sự việc khác trong tương lai xen vào
7. will be working - At this time tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
8. returns
9. see
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |