Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the right forms of the verbs in brackets

.  Give the right forms of the verbs in brackets: Simple future or Simple present or Future continuous.

1.       When you (go) into the office, Mr. John (sit) at the front desk................................................................................

2.       Our English teacher (explain) that lesson to us tomorrow................................................................................

3.       We (wait) for you when you (get) back tomorrow...........................................................................................

4.       What you (do) at 7 p.m next Sunday?          I (practice) my English lesson then....................................................

5.       When I (see) Mr. Pike tomorrow, I (remind) him of that.................................................................................

6.       When you (come) today, I (work) at my desk in room 12................................................................................

7.       He (work) on the report at this time tomorrow............................................................................................

8.       Please wait here until the manager (return).....................................................................................................

9.       Don't leave until you (see) her........................................................................................................................

The brown (do) their housework when you (come) next Sunday
3 trả lời
Hỏi chi tiết
364
1
1
Hằngg Ỉnn
10/08/2021 10:12:39
+5đ tặng

1. go - will be sitting - Một sự việc đang xảy ra thì một sự việc khác trong tương lai xen vào

2, will explain - tomorrow là thì tương lai đơn

3. will wait / gets - Tương lai đơn + when + hiện tại đơn

4. will you be doing / will be practicing - at 7 p.m next Sunday là thời gian cụ thể trong tương lai nên chia thì tương lai tiếp diễn

5. see / will remind - When + hiện tại đơn + tương lai đơn

6. come - will be working - Một sự việc đang xảy ra thì một sự việc khác trong tương lai xen vào

7. will be working - At this time tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn

8. returns

9. see

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Chou
10/08/2021 10:14:33
+4đ tặng

5. see / will remind 

6. come - will be working

7. will be working
8. returns

9. see

1
0
Hiển
10/08/2021 10:19:01
+3đ tặng
1. When you (go)go  into the office, Mr John (sit) will be sitting at the front desk.

2. Our English teacher (explain) will explain that lesson to us tomorrow.

3. We (wait) will be waiting   for you when you (get) get  back tomorrow.

4. What you (do) will be doing at 7 p.m next Sunday? I (practice)will be practicing my English lesson then.

5. When I (see) see. Mr. Pike tomorrow, I (remind)will remind him of that.

6. When you (come)come  .today, I (work)will be working at my desk in Romm 12.

7. He (work) will be working on the report at this time tomorrow.

8. Please wait here until the manager (return) returns.

9. Don't leave until you (see) see her.

10. The brown (do) will be doing their housework when you (come) come next Sunday.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k