Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

13/08/2021 20:49:42

Read and choose the best answer A, B, C or D

4 trả lời
Hỏi chi tiết
733
1
1
Nguyễn Hồng Hạnh
13/08/2021 20:50:55
+5đ tặng
36. D have seen
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Phuonggg
13/08/2021 20:51:36
+4đ tặng
37. C
38. C
39. A
40. D
0
1
Trần Hà
13/08/2021 20:51:38
+3đ tặng

Giải chi tiết:

A. enter (v): đi vào

B. arrive in/at … (v): đến

C. come + to … (v): đến

D. go + to …. (v): đi

American college students do not stand up when their teachers (25) enter the room.

Tạm dịch: Các sinh viên Mĩ không đứng dậy khi giáo viên vào lớp.

Chọn A

Đáp án câu 2 là: C

Giải chi tiết:

A. encourage (v): khuyến khích => encourage sb + to V_nguyên thể: khuyến khích ai đó làm gì

B. let (v): để => let sb + V_nguyên thể: để ai đó làm gì

C. allow (v): cho phép => allow sb + to V_nguyên thể: cho phép ai đó làm gì

D. make (v): khiến, làm => make sb + to V_nguyên thể: khiến ai đó phải làm gì

Most teachers (26) allow students to enter the class late or leave early, if necessary.

Tạm dịch: Phần lớn giáo viên cho phép sinh viên vào lớp muộn hoặc tan học sớm, nếu cần thiết.

Chọn C

Đáp án câu 3 là: A

Giải chi tiết:

A. Despite + N: Mặc dù việc gì

B. In spite + of + N: Mặc dù việc gì

C. Though + S + V: Mặc dù ai làm gì

D. Because of + N: Bởi vì

“the lack of formality” (sự thiếu trang trọng) là một cụm từ, không phải S + V => loại C

(27) Despite the lack of formality, students are still expected to be polite to their teacher and fellow classmate.

Tạm dịch: Mặc dù việc thiếu trang trọng, sinh viên vẫn được mong là sẽ lịch sự với giáo viên và bạn cùng lớp.

Chọn A

Đáp án câu 4 là: A

Giải chi tiết:

raise + N: giơ, đưa cái gì đó lên (cần tân ngữ)

put (v): đưa, đặt

rise (v): mọc, tăng lên (không cần tân ngữ)

arise (v): tự tăng lên

“raise a hand”: giơ tay

When students want to ask questions, they usually (28) raise a hand and wait to be called on. 

Tạm dịch: Khi sinh viên muốn đặt câu hỏi, họ thường giơ tay và đợi để được gọi.

Chọn A

Đáp án câu 5 là: D

Giải chi tiết:

A. when + S +V: khi …

B. while + S + V: trong khi …

C. in (prep.): ở trong

D. during + N : trong suốt

Most American teachers consider that students who are talking to each other (29) during a test are cheating.

Tạm dịch: Hầu hết giáo viên ở Mĩ cho rằng các sinh viên nói chuyện với nhau trong suốt một bài kiểm tra là đang gian lận.   

Chọn D

1
0
Thu Hà
13/08/2021 20:53:29
+2đ tặng
37. A
38. B
39. C
40. D
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo