định nghĩa từ hán việt ?
Từ Hán Việt (詞漢越) là những
từ và ngữ tố tiếng
Việt bắt nguồn
từ tiếng
Hán và những
từ tiếng
Việt được người nói tiếng
Việt tạo ra bằng cách ghép các
từ và/hoặc ngữ tố tiếng
Việt gốc
Hán lại với nhau.
sự khác nhau giữa từ ghép hán việt
vs từ ghép thuần việt ?
phân biệt:
từ ghép thuần việt và từ ghép hán việt:
Giống:
_Đều là từ ghép có quan hệ với nhau về nghĩa
_Đều có từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
Khác:
_Từ ghép thuần việt:
Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
_Từ ghép Hán Việt:
Yếu tố chính có thể đứng trước hoặc đứng sau
Vd: Hán Việt: tư duy, thổ địa, tiên lợi, cốt nhục..
thuần Việt: đợi chờ, máu mủ, xinh đẹp,…
Trật tự các yếu tố Hán Việt:
-Có trường hợp giống với từ thuần việt: tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau
-có trường hợp khác với từ ghép thuần việt:tiếng chính đứng sau tiếng phụ đứng trước