Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Mọi người cho em tất cả các từ vựng toán tiếng anh lớp 4 và lớp 5

Mọi người cho em tất cả các từ vựng toán tiếng anh lớp 4 và lớp 5 đc ko ạ em cảm ơn nhiều ạ
3 trả lời
Hỏi chi tiết
160
1
1
Toxic
31/08/2021 10:17:37
+5đ tặng

Ones: Hàng đơn vị

Tens: Hàng chục

Hundreds: Hàng trăm

Thousands: Hàng nghìn

Place: Vị trí, hàng

Number: Số

Digit: Chữ số

One-digit number: Số có 1 chữ số

Two-digit number: Số có 2 chữ số

Compare: So sánh

Sequence numbers: Dãy số

Natural number: Số tự nhiên

Ton: Tấn

Kilogram: Ki-lô-gam

Second: Giây

Minute: Phút

Century: Thế kỉ

Average: Trung bình cộng

Diagram/ Chart: Biểu đồ

Addition: Phép tính cộng

Add: Cộng, thêm vào

Triangle: Hình tam giác

Perimeter: Chu vi

Area: Diện tích

Divisible by ...: Chia hết cho ...

Fraction: Phân số

Denominator: Mẫu số

Sum: Tổng

Subtraction: Phép tính trừ

Subtract: Trừ, bớt đi

Difference: Hiệu

Multiplication: Phép tính nhân

Multiply: Nhân

Product: Tích

Division: Phép tính chia

Divide: Chia

Quotient: Thương

Angle: Góc

Acute angle: Góc nhọn

Obtuse angle: Góc tù

Right angle: Góc vuông

Straight angle: Góc bẹt

Line: Đường thẳng

Line segment: Đoạn thẳng

Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc

Parallel lines: Đường thẳng song song

Square: Hình vuông

Rectangle: Hình chữ nhật

Numerator: Tử số

Common denominator: Mẫu số chung

Rhombus: Hình thoi

Parallelogram: Hình bình hành

Ratio: Tỉ số

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Nguyễn
31/08/2021 10:18:12
+4đ tặng

Sequence numbers: Dãy số

Natural number: Số tự nhiên

Ton: Tấn

Kilogram: Ki-lô-gam

Second: Giây

Minute: Phút

Century: Thế kỉ

Average: Trung bình cộng

Diagram/ Chart: Biểu đồ

1
0
Anh Daoo
31/08/2021 10:18:38
+3đ tặng
Klớp 4

Ones: Hàng đơn vị

Tens: Hàng chục

Hundreds: Hàng trăm

Thousands: Hàng nghìn

Place: Vị trí, hàng

Number: Số

Digit: Chữ số

One-digit number: Số có 1 chữ số

Two-digit number: Số có 2 chữ số

Compare: So sánh

Sequence numbers: Dãy số

Natural number: Số tự nhiên

Ton: Tấn

Kilogram: Ki-lô-gam

Second: Giây

Minute: Phút

Century: Thế kỉ

Average: Trung bình cộng

Diagram/ Chart: Biểu đồ

Addition: Phép tính cộng

Add: Cộng, thêm vào

Triangle: Hình tam giác

Perimeter: Chu vi

Area: Diện tích

Divisible by ...: Chia hết cho ...

Fraction: Phân số

Denominator: Mẫu số

Sum: Tổng

Subtraction: Phép tính trừ

Subtract: Trừ, bớt đi

Difference: Hiệu

Multiplication: Phép tính nhân

Multiply: Nhân

Product: Tích

Division: Phép tính chia

Divide: Chia

Quotient: Thương

Angle: Góc

Acute angle: Góc nhọn

Obtuse angle: Góc tù

Right angle: Góc vuông

Straight angle: Góc bẹt

Line: Đường thẳng

Line segment: Đoạn thẳng

Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc

Parallel lines: Đường thẳng song song

Square: Hình vuông

Rectangle: Hình chữ nhật

Numerator: Tử số

Common denominator: Mẫu số chung

Rhombus: Hình thoi

Parallelogram: Hình bình hành

Ratio: Tỉ số

Lớp 5
 

- Length [leηθ]: Chiều dài

- Height [hait]: Chiều cao

- Width [widθ]: Chiều rộng

- Perimeter [pə'rimitə(r)]: Chu vi

- Angle ['æηgl]: Góc

- Right angle: Góc vuông

- Line [lain]: Đường

- Straight line: Đường thẳng

- Curve [kə:v]: Đường cong

- Parallel ['pærəlel]: Song song

- Tangent ['tændʒənt]: Tiếp tuyến

- Volume ['vɔlju:m]: Thể tích

- Plus [plʌs]: Dương

- Minus ['mainəs]: Âm

- Times hoặc multiplied by: Lần

- Squared [skweə]: Bình phương

- Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba

- Square root: Căn bình phương

- Equal ['i:kwəl]: Bằng

- to add: Cộng

- to subtract hoặc to take away: Trừ

- to multiply: Nhân

- to divide: Chia

- to calculate: Tính

- Addition [ə'di∫n]: Phép cộng

- Subtraction [səb'træk∫n]: Phép trừ

- Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]: Phép nhân

- Division [di'viʒn]: Phép chia

- Total ['toutl]: Tổng

- Arithmetic [ə'riθmətik]: Số học

- Algebra ['ældʒibrə]: Đại số

- Geometry [dʒi'ɔmitri]: Hình học

- Calculus ['kælkjuləs]: Phép tính

- Statistics [stə'tistiks]: Thống kê

- Integer ['intidʒə]: Số nguyên

- Even number: Số chẵn

- Odd number: Số lẻ

- Prime number: Số nguyên tố

- Fraction ['fræk∫n]: Phân số

- Decimal ['desiməl]: Thập phân

- Decimal point: Dấu thập phân

- Percent [pə'sent]: Phần trăm

- Percentage [pə'sentidʒ]: Tỉ lệ phần trăm

- Theorem ['θiərəm]: Định lý

- Proof [pru:f]: Bằng chứng chứng minh

- Problem ['prɔbləm]: Bài toán

- Solution [sə'lu:∫n]: Lời giải

- Formula ['fɔ:mjulə]: Công thức

- Equation [i'kwei∫n]: Phương trình

- Graph [græf]: Biểu đồ

- Axis ['æksis]: Trục

- Average ['ævəridʒ]: Trung bình

- Correlation [,kɔri'lei∫n]: Sự tương quan

- Probability [,prɔbə'biləti]: Xác suất

- Dimensions [di'men∫n]: Chiều

- Area ['eəriə]: Diện tích

- Circumference [sə'kʌmfərəns]: Chu vi đường tròn

- Diameter [dai'æmitə]: Đường kính

- Radius ['reidiəs]: Bán kính

- Isosceles triangle: tam giác cân

- acute triangle: tam giác nhọn

- circumscribed triangle: tam giác ngoại tiếp

- equiangular triangle: tam giác đều

- inscribed triangle: tam giác nội tiếp

- obtuse triangle: tam giác tù

- right-angled triangle: tam giác vuông

- scalene triangle: tam giác thường

- Midpoint: trung điểm

- Gradient of the straight line: độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

- Distance: khoảng cách

- Rectangle: hình chữ nhật

- Trigonometry: lượng giác học

- The sine rule: quy tắc sin

- The cosine rule: quy tắc cos

- Cross-section: mặt cắt ngang

- Cuboid: hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

- Pyramid: hình chóp

- regular pyramid: hình chóp đều

- triangular pyramid: hình chóp tam giác

- truncated pyramid: hình chóp cụt

- Slant edge: cạnh bên

- Diagonal: đường chéo

- Inequality: bất phương trình

- minimum: giá trị cực tiểu

- consecutive even number: số chẵn liên tiếp

- odd number: số lẻ

- even number: số chẵn

- length: độ dài

- coordinate: tọa độ

- ratio: tỷ số, tỷ lệ

- percentage: phần trăm

- limit: giới hạn

- factorise (factorize): tìm thừa số của một số

- bearing angle: góc định hướng

- circle: đường tròn

- chord: dây cung

- tangent: tiếp tuyến

- proof: chứng minh

- radius: bán kính

- diameter: đường kính

- top: đỉnh

- sequence: chuỗi, dãy số

- number pattern: sơ đồ số

- alt.s: góc so le

- corresp. s: góc đồng vị

- int. s: góc trong cùng phía

- ext. of : góc ngoài của tam giác

- semicircle: nửa đường tròn

- Arc: cung

- Bisect: phân giác

- Cyclic quadrilateral: tứ giác nội tiếp

- Inscribed quadrilateral: tứ giác nội tiếp

- Surd: biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

- Irrational number: biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

- Statistics: thống kê

- Probability: xác suất

- Highest common factor (HCF): hệ số chung lớn nhất

- least common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất

- lowest common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất

- sequence: dãy, chuỗi

- power: bậc

- improper fraction: phân số không thực sự

- proper fraction: phân số thực sự

- kinematics: động học

- distance: khoảng cách

- displacement: độ dịch chuyển

- speed: tốc độ

- velocity: vận tốc

- acceleration: gia tốc

- row: hàng

- column: cột

- varies directly as: tỷ lệ thuận

- directly proportional to: tỷ lệ thuận với

- inversely proportional: tỷ lệ nghịch

- varies as the reciprocal: nghịch đảo

- in term of: theo ngôn ngữ, theo

- object: vật thể

- pressure: áp suất

- cone: hình nón

- blunted cone: hình nón cụt

- base of a cone: đáy của hình nón

- transformation: biến đổi

- reflection: phản chiếu, ảnh

- anticlockwise rotation: sự quay ngược chiều kim đồng hồ

- clockwise rotation: sự quay theo chiều kim đồng hồ

- enlargement: độ phóng đại

- adjacent angles: góc kề bù

- vertically opposite angle: góc đối nhau

- Index form: dạng số mũ

- Evaluate: ước tính

- Simplify: đơn giản

- Express: biểu diễn, biểu thị

- Solve: giải

- Positive: dương

- Negative: âm

- Equation: phương trình, đẳng thức

- Equality: đẳng thức

- Quadratic equation: phương trình bậc hai

- Root: nghiệm của phương trình

- Linear equation (first degree equation): phương trình bậc nhất

- Formulae: công thức

- Algebraic expression: biểu thức đại số

- Fraction: phân số

- vulgar fraction: phân số thường

- decimal fraction: phân số thập phân

- Single fraction: phân số đơn

- Simplified fraction: phân số tối giản

- Lowest term: phân số tối giản

- Significant figures: chữ số có nghĩa

- Decimal place: vị trí thập phân, chữ số thập phân

- Subject: chủ thể, đối tượng

- Square: bình phương

- Square root: căn bậc hai

- Cube: luỹ thừa bậc ba

- Cube root: căn bậc ba

- Perimeter: chu vi

- Area: diện tích

- Volume: thể tích

- Quadrilateral: tứ giác

- Parallelogram: hình bình hành

- Rhombus: hình thoi

- Intersection: giao điểm

- Origin: gốc toạ độ

- Diagram: biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

- Parallel: song song

- Symmetry: đối xứng

- Trapezium: hình thang

- Vertex: đỉnh

- Vertices: các đỉnh

- Triangle: tam giác

- Integer number: số nguyên

- Real number: số thực

- Least value: giá trị bé nhất

- Greatest value: giá trị lớn nhất

- Plus: cộng

- Minus: trừ

- Divide: chia

- Product: nhân

- prime number: số nguyên tố

- stated: đươc phát biểu, được trình bày

- density: mật độ

- maximu: giá trị cực đại

- retardation: sự giảm tốc, sự hãm

- minor arc: cung nhỏ

- major arc: cung lớn

- mixed numbers: hỗn số

- denominator: mẫu số

- numerator: tử số

- quotient: thương số

- ordering: thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

- ascending order: thứ tự tăng

- descending order: thứ tự giảm

- rounding off: làm tròn

- rate: hệ số

- coefficient: hệ số

-scale: thang đo

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo