LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

  It is very hot. Summer (come)

1.             It is very hot. Summer (come)                     .

2.              They (study)                  _at this school for 7 years now.

3.              They (begin)                  _ to study at this school 7 years ago.

4.              Since (you know)                    when her ?

5.              How long ago (he start)                     to learn French ?

6.              She (lose)                     her handbag on the train yesterday morning.

7.              My mother (be)                     in hospital for a long time and she cannot go home yet.

8.              His dog (just run)                     out of the garden.

9.              Mr Brown (travel)                     by air several times in the past.

10.          He (travel)                    to Mexico by air last summer.

6 trả lời
Hỏi chi tiết
4.289
2
3
Hiển
02/09/2021 08:59:32
+5đ tặng
  • minhthutrandtm
  • 13/08/2021

@su@su

11, has come (thì HTHT, diễn tả hành động đã xảy ra nhưng có kết quả ở hiện tại)

22, have studied (thì HTHT, có for)

33, began (thì QKĐ, có ago)

44, when you knew (đảo ngữ thì QKĐ, đi sau since)

55, did he start (thì QKĐ, có ago)

66, lost (thì QKĐ, có yesterday)

77, has been (thì HTHT, có for a long time)

88, has just run (thì HTHT, có just)

99, travelled (thì QKĐ, có in the past)

1010, travelled (thì QKĐ, có last)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
3
Kim Mai
02/09/2021 08:59:59
+2đ tặng
1/ came
2/ study
3/ began
4/ you knew
5/ he started
1
2
Bộ Tộc Mixi
02/09/2021 09:01:01
+3đ tặng
1. is coming
2. has studyed
3. beginning
5he start 
6 lose







 
0
1
danh
02/09/2021 09:01:32
+2đ tặng

1, has come

2, have studied 

3, began 

4, when you knew

5, did he start 

6, lost 

7, has been 

8, has just run 

9, travelled 

10, travelled 

0
1
Nguyễn Hà Thương
02/09/2021 09:02:34
+1đ tặng
1, came 
2. studied
3.began 
4. known
5. did he start
6. wosst
7. has been 
8. just has run 
9. traveled
10.traveled
2
0
Roseanne Park
02/09/2021 09:04:29

11, has come (thì HTHT, diễn tả hành động đã xảy ra nhưng có kết quả ở hiện tại)

22, have studied (thì HTHT, có for)

33, began (thì QKĐ, có ago)

44, when you knew (đảo ngữ thì QKĐ, đi sau since)

55, did he start (thì QKĐ, có ago)

66, lost (thì QKĐ, có yesterday)

77, has been (thì HTHT, có for a long time)

88, has just run (thì HTHT, có just)

99, travelled (thì QKĐ, có in the past)

1010, travelled (thì QKĐ, có last)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư