Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành

II. Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành
1. When he (wake up) ___________, his mother (already / prepare) ___________breakfast.
2. He (hear) ___________ the news, (go) ___________ to the telephone and (call) ___________ a
friend.
3. Before she (start) ___________ to learn English, she (already / learn) ___________ French.
4. Jane (already / type) ___________ ten pages when her computer (crash) ___________.
5. By the time he (arrive) ___________ at the pub, they (run) ___________ out of beer.
6. Before that day we (never / think) ___________ of going to Japan.
7. I (know) ___________ him for a long time before I (meet) ___________ his family.
8. They (not / know) ___________ where to meet because nobody (tell) ___________ them.
9. It (be) ___________ cloudy for days before it finally (begin) ___________ to rain.
10. Before he (sing) _________ a song he (play) _____________ the guitar.
11. After Eric (make) ____________ breakfast he (phone) ___________ his friend.
12. They (ride) ____________ their bikes before they (meet) ____________ their friends.
13. Susan (turn) __________ on the radio after she (wash) ____________ the dishes.
14. When she (arrive) ____________the match (already / start) _____________.
15. After the man (come) __________ home he (feed) ___________ the cat.
16. I (see, never).........................any of Picasso’s paintings before I (visit) ................. the art
museum.
17. Class (begin, already).......................by the time I (get)....................there, so I (take,
quietly).....................a seat in the back.
18. I almost missed my plane. All of the other passengers (board, already).........................by the
time I (get).....................there.
19. I (do) ................... my homework before I (go)................... to school yesterday.
20. After they (go) ..........................., I (sit) .................... down and (watch)..............TV.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
605
1
2
Chou
09/09/2021 15:26:27
+5đ tặng
1. woke up
had already prepared
2. heard
went
called
3. started
has already learnt
4. had already typed
crashed
5. arrived
had run
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
2
Nguyễn Nguyễn
09/09/2021 15:26:33
+4đ tặng

1. When he woke up , his mother had already prepared breakfast.


2. We went to London because our friends had invited us


3. He heard the news, went to the telephone and called a friend.


4. When she started learning English she had already learnt French.


5. Jane had already typed three pages when her computer crashed .


6. By the time the doctor arrived at the house the patient had died.

 
1
0
Hằng Nguyễn
09/09/2021 15:26:55
+3đ tặng
1▶Woke up ~ Prepared

2▶Gone ~ invited

3▶Heard ~ Gone ~ callled

4▶Started ~ Learned

5▶Typed ~ Crashed

6▶Arrived ~ Died

7▶Never ~ Thought

8▶Knew ~ Met

9▶Know ~ tells

10▶Been ~ Began

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư