Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho đúng dạng từ trong ngoặc

The boy speaks English ....( fluent/ fluently).

4. We don’t like to drink ...( bitter / bitterly ) tea. ( bitter : đắng )

5. The plane will arrive ....( soon/ soonly).

6. He had an accident because he was driving too.... ( fast/ fastly).

7. Your cold sounds.... ( terrible / terriblely )

8. They became ....(sick/ sickly) after eating the contaminated food.(contaminated : ôi, thiu)

9. I always feel..... ( happy/ happily ) when the sun was shining.

10. You look.... ( terrible/ terriblely ) ! Are you all right?

11. Please keep ....( quiet / quietly ) ! I’m learning my lesson.

12. We didn’t go out because it was raining... ( hard/ hardly ).

13. Rose is... ( terrible/ terribly) upset about loosing her job.

14. Linda likes wearing.... ( colorful / colofully ) clothes.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
227
0
0
Andrea09
21/09/2021 21:31:02
+5đ tặng
3. fluently
4. bitter
5. soon
6. fast
7. terrible
8. sick
9. happy
10. terrible
11. quiet
12. hard
13. terribly
14. colorful

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư