Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 7
24/09/2021 11:02:11

What ______ you (do)_______at 10 o’clock last night. B: I (write)______ a report. 8. She (walk)_______ home when she (meet)______ Dave

7. A: What ________ you (do)_______at 10 o’clock last night.
B: I (write)____________________ a report.
8. She (walk)_________________ home when she (meet)________________ Dave.
9. This time last year, I (live)_________________ in Brazil.
10. Jane (wait)________________ for a bus when I (arrive)_______________ there.
11. A few week ago I met Tom and Ann at the airport. While we(wait)__________________for our flights, we (have)_____________ an interesting chat.
12. Alice (not, go)_____________ to school at 6: 30 a.m. last Saturday. She (cook)________ meal.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
1.505
2
0
Bngann
24/09/2021 11:05:00
+5đ tặng
7. Did you do/ wrote
8. Walked/ met
9. Have lived
10. Waited/ arrived
11. Waited/ had
12. Did go/ cooked

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Th Vinh
24/09/2021 11:05:57
+4đ tặng
7. A: What ___did_____ you (do)____you___at 10 o’clock last night.
B: I (write)_____writen_______________ a report.
8. She (walk)_____walked____________ home when she (meet)________has meeting________ Dave.
9. This time last year, I (live)______was living___________ in Brazil.
10. Jane (wait)______waited__________ for a bus when I (arrive)____has arrived___________ there.
11. A few week ago I met Tom and Ann at the airport. While we(wait)________was waiting__________for our flights, we (have)______had_______ an interesting chat.
12. Alice (not, go)_____didn't go________ to school at 6: 30 a.m. last Saturday. She (cook)___cooked_____ meal.
Th Vinh
bạn chấm điểm cho mk nha cảm ơn bạn
0
0
Khánh
24/09/2021 11:09:38
+3đ tặng
8. Walked/ met
9. Have lived
10. Waited/ arrived
11. Waited/ had

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo