Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the verbs: I (watch) ………………….the film with my friends last week

 

Give the correct form of the verbs

 

1.      I (watch) ………………….the film with my friends last week.

2.       He (live) …………………in the same house since 1975.

3.      We (not/see) …………………him since he (get) …………………married.

4.      When I (see) …………………Bob, he (wash) ………………… his car

5.      He (not/decide) …………………what to do with the money yet.

6.      My father ( work) ………………… as a teacher for thirty years.

7.      He (be) …………………to New York three times this year.

8.      Mary (bake) ………………… a chocolate cake at the moment.

9.      By this time tomorrow, I (finish) …………………the project.

10.  I think it (be) ………………… sunny tomorrow.

11.  Why (be) …………………you absent yesterday ?

12.  Patrick (save) ………………… a lot of money before he (buy) …………………the house.

13.  Who (meet) …………………you at the airport last month?

14.  When I (come) …………………home, everybody (watch) …………………the television

15.  They (not/smoke) ………………… since last week

16.  He (play) ………………… for the national team in 99 matches so far.

17.  My parents always (give) ………………… me proper encouragement.

18.  Water (consist) …………………of  hydrogen and oxygen.

19.  At 8 o'clock this evening, she (watch) ………………… a movie with her friends.

20.  He (always/break) ………………… something.



 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.037
0
0
Andrea09
24/09/2021 19:49:35
+5đ tặng
1. watched
2. has lived
3. haven't seen - got
4. saw - was washing
5. hasn't decided
6. has been working
7. has been
8. is baking
9. will be finishing
10. will be
11. were
12. had saved - bought
13. met
14. came - was watching
15. haven't smoked
16. has played
17. gives
18. consists
19. will be watching
20. is always breaking

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
thảo
24/09/2021 20:03:42
+4đ tặng

1. watched. GT: last week là dấu hiệu của qkđ

2. has lived. GT: since là dấu hiệu của htht

3. hadn't seen và got. GT: hành động see xảy ra trước get married trong quá khứ nên xài quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn

4. saw/was washing. GT: cấu trúc when+qkđ, qktd

5. hasn't decided. GT: dấu hiệu yet

6. has worked. GT: dấu hiệu for thirty years

7. has been. GT: dấu hiệu three times this year

8. is baking. GT: dấu hiệu at the moment

9. wil be finishing. GT: dấu hiệu by this time tomorrow xài tương lai tiếp diễn

10. will be/is going to. GT: dấu hiệu tomorrow

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo