Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm từ trái nghĩa

mn ơi cho em hỏi  trái nghĩa vs  
lỏng 
thiện 
cứng 
thuận lợi là gì ạ 
4 trả lời
Hỏi chi tiết
145
2
0
Scakyara
05/10/2021 13:08:55
+5đ tặng

Hãy lập bảng thống kê các cặp tính từ trái nghĩa, như :

– Dài /Ngắn. Rộng /Hẹp. To / Nhỏ. Lớn / Nhỏ. Cao / Thấp. Sâu / Nông. Dày / Mỏng. Béo / Gầy.

– Trên / Dưới. Trước / Sau. Trong / Ngoài. Phải / Trái. Ngang / Dọc. Gần / Xa.

– Mạnh / Yếu. Căng/ Chùng. Chặt/ Lỏng. Khoẻ/ Yếu. Nặng/ Nhẹ.

– Thẳng/ Cong. Tròn / Méo. Ngay/ Lệch. Thẳng/ Xiên.

– Đúng / Sai. Đúng đắn / Sai lầm. Có lí/ Vô lí.

– Nhanh / Chậm. Sớm / Muộn. Nóng/ Lanh. Ấm / Lạnh.

– Nhiều / ít. Đủ / Thiếu. Đông/ vắng. Rậm / Thưa. Đầy / Vơi. Thừa / Thiêu. Giàu / Nghèo.

– Sáng/ Tố Trắng/ Đen. Đậm / Nhạt. Sáng sủa / Tối tăm. Tráng trẻo / Đen đúa.

– Có /Không. Thực/Hư. Thực/ Ảo. Thật/ Giả. Thật/Dối.

– May / Rủi. May mắn / Rủi ro. Đỏ / Đen.

– Hơn / Thiệt. Hơn / Thua. Lợi/Hại.

– Nhọn / Tù. Sắc/ Nhụt. Cứng/ Mềm. Cứng/ Dẻo. Khô / Ướt. Khô / Tươi. Khô / Ẩm. Đặc/ Loãng. Chặt/Lỏng. Chín / Sống.

– Lành / Dữ. Lành / Độc. Thiện / Ác. Hiền / Ác. Nguy / Yên.

– Động / Tĩnh.. Loạn / Yên. Biên động / Ôn đinh. Hỗn loạn / Trật tư. Loạn lạc / Thái bình. Ngăn nắp / Hổn đốn.

– Vội vàng/ Thong thả. Hấp tấp / Ung dung.

– Thơm / Thối. Trong/ Đục. Chăm / Lười. Trơn /Nhấm.

– Dễ /Khó. Thuận lợi / Khó. khăn. Tiện lợi / Bất tiện.

– Già / Trẻ. Già / Non. Già dặn / Non nớt

– Sạch / Bẩn. Đẹp / Xấu. Tốt / xấu.

– Ôn ào / Lặng lẽ. Đông đúc / vắng vẻ. Buồn / Vui. Sướng/Khổ.

– Hăng / Chán. Sang / Hèn. Quen / Lạ. Thân / Sơ.

– Tất nhiên / Ngẫu nhiên. Thường xuyên/ Bất thường.-

Chủ động / Bị động. Tư giác / Tư phát Có ý thức / Vô ý thức. Cố tình / Vô tình.

– Tích cực/ Tiêu cực. Tiến bộ / Lạc hậu. Cách mạng/ Phản động, phản cách mạng. Lạc quan / Bi quan.

– Công khai / Bí mật. Hợp pháp / Bất hợp pháp.

– Thanh / Tục. Thanh nhã / Tục tằn. Nhã nhặn / Thô lỗ.

– Vung / Khéo. Thô / Tinh.

– Lương thiện / Bất lương. Liêm khiết/ Tham ô. Chính / Tà.

– Ngoan / Hư. Lễ phép / Vô lễ, Hỗn láo. Lịch sư/ Bất lịch sư.

– Thống nhất/ Chia rẽ. Hợp / Tan. Đoàn kết / Chia rẽ. Hoà thuận / Bất hoà.

– Công bằng / Bất công. Bình đẳng / Bất bình đẳng. Tự do / Nô lệ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
gì vậy
05/10/2021 13:35:00
+4đ tặng
lỏng - rắn
thiện - ác
cứng - mềm
thuận lợi - bất lợi
0
0
hoàng kim ly
06/10/2021 12:26:25
+3đ tặng
lỏng trái nghĩa với rắn
thiện với ác
cứng với mềm
thuận lợi là xuôn xẻ trong mọi việc
 
0
0
mun
06/10/2021 20:23:02
+2đ tặng
câu 1: đặc
câu 2: ác
câu 3: mềm
 câu 4: khó khăn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo