Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm các từ thì hiện tại hoàn thành

Tìm các từ thì hiện tại hoàn thành
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
106
2
0
Meoww
12/10/2021 20:18:35
+5đ tặng
Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:
  • Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới.
  • Already:rồi.
  • Before:trước đây.
  • Ever:đã từng.
  • Never:chưa từng, không bao giờ
  • For + quãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, …)
  • Since + mốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,...)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
12/10/2021 20:18:57
+3đ tặng
  • All day, all week, by far, since, for, for a long time, for ages, almost every day, this week, already, secently, recently, lately, in the past week, in recent years, up to now, up to the present, until now
  • Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
  • Since thời gian: từ khi (mốc thời gian)
  • For: khoảng (khoảng thời gian)
  • Several times: vài lần, Many times: nhiều lần, Once/Twice/Three times: một, hai, ba lần.
  • Up to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờ
  • Ever: đã từng
  • Never: chưa bao giờ (hoặc không bao giờ)
  • Just: vừa mới ( dùng trong câu khẳng định )
  • Yet: chưa (trong câu phủ định hoặc nghi vấn )
  • In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
  • Already (rồi)
  • Recently, lately (gần đây)
  • Now (kết cục, hiện tại), Before (trước đây).
  • It’s the first/second/third… times (Đây là lần đầu/lần thứ hai/thứ ba…)
0
0
Anh Thư
12/10/2021 20:20:13
+2đ tặng
Thì Hiện Tại Hoàn Thành thường sẽ đi kèm với các trạng từ hoặc cụm từ sau:
since + THỜI ĐIỂM = từ THỜI ĐIỂM
for + KHOẢNG THỜI GIAN = trong KHOẢNG THỜI GIAN
just = vừa mới
not... yet = chưa
never = chưa bao giờ
ever = từng
already = rồi
so far =
until now = cho đến thời điểm hiện tại
lately = dạo gần đây

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×