Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn

Mọi người giúp em ạ em cần gấpUNIT 3
Bài 1 .Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
0. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.
1. My mother ___________ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke __________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
3. (she, run) down the street?
4. My cat _______________ (eat) now.
5. What _____________ (you, wait) for?
6. Her students ____________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends _____________ (have) fun at the party right now.
8. My neighbors _____________ (travel) around Europe now.
9. The little girl _____________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher _____________ (speak).
II. Viết lại câu cho đúng:
1. (she/ go home now)...............................................................................................
2. (I/ read a great book)............................................................................................
3. (she/ not/ wash her hair)...............................................................................................
4. (the cat/ chase mice?)................................................................................................
5. (she/ cry?)..................................................................................................................
6. (he/ not/ study Latin).............................................................................................
7. (we/ drive to London?)....................................................................................
8. (they/ watch TV?)................................................................................................................
9. (where/ she/ go now?)................................................................................................
10. (I/ not/ leave now)..................................................................................................
11. (you/ not/ run)................................................................................................
12. (why/ he/ leave?)...................................................................................................
13. (how/ I/ travel?)........................................................................................................
14. (it/ not/ rain) ...............................................................................................
15. (when/ we/ arrive?)........................................................................................
16. (where/ they/ stay?)....................................................................................
17. (it/ rain).......................................................................................................................
18. (she/ come at six).........................................................................................
19. (he/ watch a film at the moment).......................................................................
20. (we/ not/ sleep)............................................................................................

III. II. Chia động từ trong ngoặc ở Hiện Tại Đơn hoặc hiện tại tiếp diễn:

1.What you ......................................................(do) this summer vacation?
2. She ...................................( have ) breakfast at 6.30 every morning .
3. Your father ...............................................( go) to work by bike every day?
4. Where is Nam? - He ...........................................( watch) TV in his room.
5. Let’s ...............................................( go) out to play soccer with them.
6. Nam usually (go) ………. to school by bike.
7. Where ……….. you (live) …………? I live in a city.
8. He (read) …………………… a book now.
9. Ba wants (speak) ……………….….. English to me.
10. What about (watch) ………….. ….TV?
11. When it is cold, he (play) …………. soccer.
12. How often does Lan (walk) …………. to school?
13. ………….. Ba (ride) ……………his bike every morning?
14. Mr. Ha (sit) …………………………………….. in his room now.
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
967
1
0
Bngann
14/10/2021 16:09:41
+5đ tặng
  1. is buying
  2. isn't studying
  3. Is she running
  4. is eating
  5. are you waiting
  6. aren't trying
  7. are having
  8. are traveling

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K