Câu 12. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp C. Nhân D. Trung thể
Câu 13. Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể
B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng
C. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau đảm nhiệm những chức năng khác nhau.
D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau cùng đảm nhiệm một chức năng nhất định.Câu 14. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?
A. Mô sụn.
B. Mô cơ trơn. C. Mô xương. D. Mô mỡ.
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật?
1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn 2. Đi bằng hai chân
3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng 4. Răng phân hóa
5. Phần thân có hai khoang : khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành
A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 4
Câu 16. Để tìm hiểu về cơ thể người, em có thể sử dụng phương pháp nào sau đây ?
1. Quan sát tranh ảnh, mô hình… để hiểu rõ đặc điểm hình thái, cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể.
2. Tiến hành làm thí nghiệm để tìm ra những kết luận khoa học về chức năng của các cơ quan trong cơ thể.
3. Vận dụng những hiểu biết khoa học để giải thích các hiện tượng thực tế, đồng thời áp dụng các biện pháp vệ sinh và rèn luyện thân thể.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2
C. 1, 3 D. 2, 3.
Câu 17. Các phản xạ là:
1. Tay chạm phải vật nóng thì rụt lại.
2. Chạm tay vào cây xấu hổ thì lá cây cụp lại.
3. Thấy đèn đỏ thì dừng xe lại.
4. Ánh đèn chiếu vào mắt thì nhắm mắt.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4.
Câu 18. Trong một chiếc đùi gà có những loại mô nào?
A. Mô biểu bì, mô liên kết, mô thần kinh, mô cơ.B. Mô biểu bì, mô xương, mô thần kinh, mô cơ.
C. Mô biểu bì, mô liên kết, mô mỡ, mô cơ.
D. Mô liên kết, mô máu, mô thần kinh, mô cơ.
Câu 19: Bộ xương người được chia thành mấy phần? đó là những phần nào?
A. 3 phần :đầu, mình, ngực.
B. 3 phần: đầu, thân, chi.C. 2 phần: đầu, chân và tay
D. 2 phần : đầu, bụng.
Câu 20: Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ
B. Mặt và não
C. Mặt và sọD. Đầu và cổ
Câu 21. Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?
A. khoang xươngB. Mô xương cứng
C. màng xương
D. sụn bọc đầu xương
Câu 22. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài
B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong
C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài
D. (1) : màng xương ; (2) : vào trongCâu 23. Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là
A. sắt.
B. canxi.
C. phôtpho.
D. magiê.
Câu 24. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?
A. 400 cơ
B. 600 cơC. 800 cơ
D. 500 cơ
Câu 25.Xương có cấu tạo gồm
A. Màng xương, mô xương cứng, mô xương xốpB. Màng xương, mô xương cứng, mô xương tủy
C. Màng xương, mô xương tủy, mô xương xốp.
D. Màng tủy, mô xương cứng, mô xương xốp.
Câu 26. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. co và dãn.B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Câu 27: Các xương được gắn với nhau nhờ các khớp, có mấy loại khớp?
A. 2
B. 3C. 4
D. 5
Câu 28. Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố dinh dưỡng nào ?
A. ÔxiB. Nước
C. Muối khoáng
D. Chất hữu cơ
Câu 29. Loại khớp nào dưới đây là khớp động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân.
B. Khớp giữa các xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống.
D. Khớp giữa các đốt sống cổ.
Câu 30. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
A. Nước
B. Chất khoáng
C. Chất cốt giaoD. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ
Câu 31. Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh
A. tiểu cầu..
B. hồng cầuC. bạch cầu limphô.
D. đại thực bào
Câu 32: Khớp khuỷu tay thuộc loại
A. khớp động.B. bán động
C. không động.
D. cố định.
Câu 33. Ở xương, màng xương có chức năng gì ?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngangD. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
Câu 34: Cột sống của người có dạng?
A. Một đường thẳng đứng
B. Hai vòng cung liên tiếp nhau.
C. Một vòng cung
D.
Hai hình chữ S liên tiếp nhau. Câu 35. Trong cơ thể người, loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọC. Khớp giữa các đốt sống
D. khớp giữa các đốt xương ngón tay
Câu 36: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹoB. Mang vác về một bên liên tục
C. Mang vác quá sức chịu đựng
D. Ngồi học bài nghiêng vẹo, cúi sát đầu.
Câu 37. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao độngB. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Do cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 38. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
A. Axit axêtic
B. Axit malic
C.Axit acrylic
D. Axit lactic Câu 39. Vì sao xương đùi của con người lại phát triển hơn so với phần xương tương ứng của thú ?
A. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn.
B. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học.C. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú.
D. Vì con người hấp thụ chất dinh dưỡng tốt hơn nên xương của con người phát triển hơn thú.
Câu 40. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ
A. co duỗi ngẫu nhiên.
B. co duỗi đối kháng.C. cùng co.
D. cùng duỗi
Câu 41: Khi gập cẳng tay vào sát cánh tay, thấy bắp cơ trước cánh tay cao hơn bình thường là do
A. cơ hai đầu co đã kéo xương cẳng tay gập lại .B. cơ hai đầu dãn đã kéo xương cẳng tay gập lại.
C. cơ ba đầu co đã kéo xương cẳng tay gập lại.
D. cơ ba đầu dãn đã kéo xương cẳng tay gập lại.
Câu 42. Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền vì
A. thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng.
B. thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoángC. chưa có thành phần khoáng.
D. chưa có thành phần cốt giao.
Câu 43. Đại thực bào đã bảo vệ cơ thể trước vi khuẩn bằng cách nào ?
A. Tiết ra kháng thể.
B. Tiết ra Prôtêin độc.
C. Thực hiện thực bào.D. Tạo ra miễn dịch.
Câu 44. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại D. 6 loại
Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt.
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán.C. Màu đỏ hồng.
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí.
Câu 46. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?
A. N2
B. CO2
C. O2 D. CO
Câu 47. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 75%
B. 60%
C. 45%
D. 55% Câu 48. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ?
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại D. 2 loại
Câu 49. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu mônô
B. Bạch cầu limphô BC. Bạch cầu limphô T
D. Bạch cầu ưa axit
Câu 50. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ?
A. Cl-
B. Ca2+C. Na+
D. Ba2+
Câu 51. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi Câu 52. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ?
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C
. HêmôglôbinD. Miôglôbin
Câu 53. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của
A. bạch cầu trung tính.
B. bạch cầu limphô T.
C. bạch cầu limphô B.D. bạch cầu ưa kiềm.
Câu 54. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?
A
. Kháng nguyên – kháng thểB. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể
D. Vi khuẩn – prôtêin độc
Câu 55. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ?
A. Nhóm máu OB. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
Câu 56. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu ABC. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
Câu 57. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh. B. kháng thể.
C. kháng nguyên. D. prôtêin độc.
Câu 58. Từ thế kỉ XVII, người ta đã bắt đầu cứu chữa người bị thương mất nhiều máu bằng cách truyền máu, nhưng thường gặp tai biến chết người do:
A. Dụng cụ y tế chưa đầy đủ.
B. Hồng cầu người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận gây tắc mạch.C. Huyết tương người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận gây tắc mạch.
D. Chưa thực hiện các xét nghiệm để xác định nhóm máu.
Câu 59. Người lớn tuổi ít vận động cơ bắp nếu chế độ ăn giàu chất côlesterôn sẽ có nguy cơ mắc bệnh tim mạch nào dưới đây ?
A. Xơ vữa động mạch. B. Viêm cơ tim.
C. Ung thư máu. D. Suy giãn tĩnh mạch.
Câu 60. Cho chu kì co dãn của tim như sau: Pha nhĩ co 0,1s, pha thất co 0,3s, pha dãn chung 0,4s. Mỗi phút diễn ra số chu kì tim là
A. 75. B. 78. C. 80. D. 85.