Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột; từ trái sang phải bắt đầu bằng

Câu 4: Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột, từ trái sang phải bắt đầu bằng:

A. Các số 1,2,3... B. Các ký hiệu

C. Các chữ cái A,B, C.... D. Ký tự đặc biệt

Câu 5: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:

A. tên hàng. B. tên ô. C. tên cột. D. tên khối

Câu 6: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:

A. tên khối. B. tên ô. C. tên cột. D. tên hàng.

Câu 7: Để kết thúc việc nhập dữ liệu vào ô tính, ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:

A. Nhấn phím Esc B. Nháy chuột trên 1 ô tính khác

C. Nhấn phím Shift D. Nhấn phím End

Câu 8: Để sửa lỗi sai mà không cần gõ lại toàn bộ nội dung ta sửa ở:

A.Thanh tiêu đề B.Hộp tên

C.Thanh công thức D.Thanh trạng thái

Câu 9: Hộp tên có tác dụng nào sau đây:

A. Hiển thị công thức B. Hiển thị nội dung của ô tính đang được chọn

C. Hiển thị địa chỉ của ô được chọn D. Nhập và hiển thị địa chỉ của ô tính

Câu 10: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:

A. hai trang tính trống. B. một trang tính trống.

C. ba trang tính trống. D. bốn trang tính trống.

Câu 11: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng.

C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.

Câu 12: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ của 1 khối:

A. C23:56D B. C23:D56 C.23C:D56 D. 23C:56D

Câu 13: Sau khi nháy chuột vào 1 ô tính thì nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở:

A.Trên dải lệnh B.Trên thanh trạng thái

C.Trên thanh công thức D.Thanh tiêu đề

Câu 14: Giao của một hàng và 1 cột được gọi là:

A. Khối B. Ô C.Hàng D.Cột

Câu 15: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.

Câu 16: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng.

C. khối ô. D. các ô cùng cột.

Câu 17: Giả sử ta chọn 1 ô ở hàng 105 cột AA. Em hãy cho biết địa chỉ ô là:

A.105 B.5AA10 C.AA105 D.105AA

Câu 18: Khi nhập công thức vào ô tính đầu tiên em cần gõ dấu:

A. B. < C. = D. < >

Câu 19: Ô A3 = 16, C3 = 58. Tại D3 nhập công thức ' = A3+C3'. Khi thay đổi giá trị trong ô A3=12 thì kết quả tại ô D3:

A. 74 B. 70 C. 16 D.58

Câu 20: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán (Cộng,trừ,nhân, chia)

A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \

Câu 21: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:

1. Nhấn Enter

2. Nhập công thức

3. Gõ dấu =

4. Chọn ô tính

A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1

Câu 22: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:

A. Nhấn Enter B. Nháy phím bất kỳ

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 23: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất

Câu 24: Để tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng được cho trong các ô B2 và B3 trên trang tính ta cần thực hiện nhập công thức nào sau đây:

A. =B2 + B3*2 B. =B2*B3 + 2 C. = (B2+B3)*2

Câu 25: Để kích hoạt ô G2021 nằm phía ngoài phạm vi màn hình ngoài cách dùng chuột và các thanh cuộn em có thể:

A. Gõ địa chỉ G2021 vào thanh công thức B. Nháy chuột tại nút tên hàng 2021

C. Gõ địa chỉ G2021 vào hộp tên D.Nháy chuột tại nút tên cột G

Câu 26: Trong các công thức tính toán với dữ liệu có trong các ô, các dữ liệu đó thường được cho thông qua:

A. Địa chỉ ô B. Địa chỉ của khối C. Địa chỉ của ô hoặc địa chỉ khối

Câu 27: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

A. các ô từ ô C1 đến ô C3. B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5. D. các ô từ ô C3 đến ô D5.

Câu 28: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:

A. D2:F6 B. F6:D2 C. D2..F6 D. F6..D2

Câu 29: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:

A. kiểu số. B. kiểu ngày. C. kiểu thời trang. D. Kiểu số và kiểu kí tự.

Câu 30: Giả sử cần tính tổng hai số 15 và 16. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. 15+16 B. 15 + 16 = C. =15, 16 + D. =15+16

Câu 31: Thao tác nào sau đây là thao tác chọn 1 hàng:

A. Đưa trỏ chuột tới ô đó rồi nháy chuột

B.Nháy chuột tại nút tên cột cần chọn C. Nháy chuột tại nút tên hàng cần chọn

Câu 32: Thao tác nào sau đây là thao tác chọn 1 khối:

A. Kéo thả chuột từ 1 ô góc trái trên đến ô góc đối diện phải dưới

B.Nháy chuột tại nút tên cột cần chọn C. Nháy chuột tại nút tên hàng cần chọn

Câu 33: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây:

A.Ký tự B. Số C. Cả số và ký tự

Câu 34: Trong chương trình bảng tính khi nhập dữ liệu số vào ô tính thì dữ liệu số căn thẳng lề nào trong ô tính:

A.Lề giữa B. Lề phải C. Lề trái D.Lề trên

Câu 35: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng?

A. (7 + 9)/2 B. = (7 + 9):2 C. = (7 +9 )/2 D. = 9+7/2

Câu 36: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2

Câu 37: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?

A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 x 6

C. = (12+8):2^2 + 5 * 6 D. (12+8)/22 + 5 * 6

Câu 38: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%

Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?

A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3% B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%

C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3% D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%

Câu 39: Giả dự cần tính hiệu số của giá trị số trong ô A1 và năm lần giá trị số trong ô A2, sau đó thực hiện phép chia giá trị số trong ô B1 cho hiệu vừa nhận được. Nhập công thức nào trong các công thức sau vào ô tính để cho kết quả đó?

A. =B1:(A1-5×A2) B. =(A1-5*A2)

C. =B1/A1-5*A2 D. =B1/(A1-5*A2)

Câu 40: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 41: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Câu 42: Để tính giá trị tổng của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1) B. =Sum(A1,B1,C1)

C. =Sum (A1:B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 43: Khi nhập dữ liệu vào ô tính dữ liệu căn thẳng lề trái trong ô tính thì dữ liệu đó thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây:

A.Ký tự B. Số C. Cả số và ký tự

Câu 44: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và E5, sau đó nhân với giá trị trong ô D4. Công thức nào sau đây là đúng:

A. (B2+E5)*D4 B. =B2+ E5*D4 C. = (B2+E5)*D4 D. (B2+D4)*E5

Câu 45: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum( A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Max (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 46: Để tính giá trị giá trị lớn nhất của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum( A1,B1,C1) B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Max (A1,B1,C1) D. = Min(A1,B1,C1)

Câu 47: Để tính giá trị giá trị nhỏ nhất của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum( A1,B1,C1) B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Max (A1,B1,C1) D. = Min(A1,B1,C1)

Câu 48: Cho hàm =average(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính trung bình công của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính trung bình cộng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Câu 49: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10 B. 100 C. 200 D. 120

Câu 50: Giả sử ta nhập công thức: =12/(B1-C1) (nhập vào ô D1, với A1 có dữ liệu 15, B1 có công thức =A1/5 và C1 có dữ liệu 3). Vậy ta có nhập được công thức này không?

A. Có B. Không

Câu 51: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96 B. 89 C. 95 D. d.Không thực hiện được

Câu 52: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23 B. 21 C. 20 D. Không thực hiện được

Câu 53: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2 B. 10 C. 5 D. 34

Câu 54: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng.

Câu 55: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MIN(A1,A5,15) cho kết quả là 15 B. =MIN(A1:A5, 15) cho kết quả là 2

C. =MIN(A1:B5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng.

Câu 56: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:

A. 21 B. 7 C. 10 D. 3

Câu 57: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác.

Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM(1,2,10)+MAX(4,3,7)+averager(5,6)+(1+2)^2 Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 34 B. 34.5 C. 35 D. 35.5

Câu 59. Giả sử các khoản chi tiêu của một gia đình trong quý I được cho bởi bảng tính sau:

Em hãy tìm hàm thích hợp để tính tổng các khoản đã chi trong quý I

A. =SUM(B3:B7) B . =SUM(C3:C7)

C. =SUM(D3:D7) D. =SUM(C3:D7)

Câu 60: Cho bảng tính sau:

Để tính điểm TB các môn biết: Văn, toán hệ số 2. Em sẽ dùng công thức 

nào sau đây:

A. = Averager(C3,D3,E3,F3) B. = Averager(C3: F3)

C. = Average(C3:F3,C3:D3) D. Cả ba cách đều sai

1 trả lời
Hỏi chi tiết
3.026
0
0
Hân
04/01/2022 22:32:22
4.C, 6.D
còn câu còn lại thì mk k bt

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k