1: Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.
A. tradition B. traditional C. traditions D. traditionally
2: Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?
A. in B. of C. among D. between
3: Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.
A. wait B. to wait C. waiting D. waited
4: You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.
A. leave B. leaving C. to leave D. left
5: My mother taught me some table __________ when I was young.
A. manners B. unities C. prongs D. offsprings
6: We reached the house after __________ for almost an hour.
A. cycled B. to cycle C. cycling D. cycle
7: Our customs are passed __________ from generations to generations.
A. down B. up C. to D. over
8: Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm.
A. to B. in C. at D. for
9: I’m so __________ about exploring customs of your country
A. excited B. interested C. fond D. keen
10: Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.
A. prong B. palm C. course D. sense
11: My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.
A. cutlery B. compliment C. offspring D. manner
12: This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family.
A. reflects B. accepts C. obliges D. sprays
13: He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry.
A. must B. should C. need D. may
14: He came up with the solution __________ every problems.
A. in B. at C. for D. to
15: It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals.
A. cutleries B. offsprings C. belongings D. tips
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1)B
–traditional dress: trang phục truyền thống
2)D
–the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
3)A
-động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì Wait for sb: chờ đợi ai
4)C
–động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
5)A
-cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
6)C
-after + Ving: sau khi làm gì
7)A
-cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại
8)C
-look at st: nhìn vào cái gì
9)A
–cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì
10)D
-cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
11)B
-cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai
12)A
-reflect: phản ánh
13)B
-động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì
14)D
–solution to st: giải pháp cho cái gì Come up with: nảy ra ý tưởng
15)A
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |