Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.

5. ………They (pay)…….. money for your mother?

6. Someone (take)………………. my bicycle.

7. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

8. ………You ever (eat)………….. Sushi?

9. She (not/come)…………… here for a long time.

10. I (work…………..) here for three years.

11. ………… You ever …………..(be) to New York?

12. You (not/do) ………….your project yet, I suppose.

13. I just (see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

14. I ………..just (decide)……… to start working next week.

15. He (be)…………. at his computer for seven hours.

16. She (not/have) ……………any fun a long time.

17. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

18. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.

19. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.

20. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.

21. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

22. How long…….. (you/know)………. each other?

23. ……….(You/ take)………… many photographs?

24. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

25. He (live) ………….here all his life..

26. Is this the second time he (lose)……………. his job?

27. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

28. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

29. She (write)………….. three poems about her fatherland.

30. We (finish) ……………………three English courses.

1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
67
2
0
Phạm Minh Thắng
20/11/2021 10:25:09
+5đ tặng
4. have turned
5. Have they paid
6.has taken/ 's taken
7.have finished/ 've finished

8.Have...eaten

9. hasn't come

10. have worked/ 've worked

11. Have....been

12. haven't done

13. have just seen/ 've just seen - has...done

14. have...decided

15. has been/ 's been

16. hasn't had

17. hasn't played

18. haven't had

19. haven't seen

20. have...realized/ 've ... realized

21. have gone

22. have...known

23. Have...taken

24. has eaten/ 's eaten

25. has lived/ 's lived

26. has lost

27. have...left - has left/ 's left

28. have bought/ 've bought

29. has written/ 's written

30. have finished/ 've finished

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×