1. He ate a lot of fried food so he___________ fat quickly.Đáp án: B. got
Dịch nghĩa: Anh ấy đã ăn rất nhiều đồ chiên rán nên anh ấy nhanh chóng béo lên.
2. The Japanese eat a lot of fish and healthy food, ____ they live for a long timeĐáp án: A. so
Dịch nghĩa: Người Nhật ăn rất nhiều cá và thực phẩm tốt cho sức khỏe, nên họ sống lâu.
3. Lan _________ English for more than a year but she can speak it very well.Đáp án: D. has learned
Dịch nghĩa: Lan đã học tiếng Anh hơn một năm nhưng cô ấy có thể nói rất tốt.
4. You should watch less TV because looking at screen for too long __________ your eyes.Đáp án: B. hurts
Dịch nghĩa: Bạn nên xem TV ít hơn vì nhìn vào màn hình quá lâu làm tổn thương mắt của bạn
5. Go Green _______ people to recycle rubbish, such as glass, cans and paper.Đáp án: D. has encouraged
Dịch nghĩa: Go Green khuyến khích mọi người tái chế rác, như thủy tinh, lon và giấy.
6. Be a Buddy has ___________ education for street children.Đáp án: A. given
Dịch nghĩa: Be a Buddy mang tới giáo dục cho trẻ em lang thang.
7. He ___________ books for poor children for years.Đáp án: A. has collected
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã nhon nhặt sách cho trẻ em nghèo được nhiều năm.
8. Linh often uses her headphones when she listens to music ______ her parents don’t like loud noise.Đáp án: C. because
Dịch nghĩa: Linh thường sử dụng tai nghe khi nghe nhạc vì bố mẹ cô không thích ồn ào.
9. Ngoc loves_______ outdoors with trees and flowers.Đáp án: C. being
Dịch nghĩa: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.
10. I think 10 years from now more people_______ going to work by bicycles.Đáp án: B. will ẹnjoy
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng 10 năm nữa, nhiều người sẽ thích đi làm bằng xe đạp.