82. A. with
Giải thích: be acquainted with: quen với
83. D. to
Giải thích: attention to: sự chú ý đến
84. D. among
Giải thích: among nghĩa là "giữa những cái gì/người nào", chỉ số lượng từ 3 vật/ người trở lên
85. C. after
Giải thích: the week after next: tuần sau của tuần sau
86. C. from
Giải thích: be secured from sth: được bảo đảm khỏi việc gì đó
87. D. through
Giải thích: through nghĩa là "xuyên qua"
88. B. on
Giải thích: live on: sống dựa vào cái gì
89. C. in -in
90. B. at
Giải thích: aim at nghĩa là "nhắm đến thứ gì đó, và sắp đạt được nó rồi"
còn aim for nghĩa là "nhắm đến thứ gì đó, và phải cố gắng rất nhiều mới đạt được"
91. C. below
Giải thích: below: dưới
"trong đấm bốc, đánh dưới thắt lưng sẽ phạm lỗi"
92. D. among
Giải thích: "bạn phải tự giải quyết những vấn đề của bản thân."
93. D. with
Giải thích: speak with a whisper: nói với giọng thì thầm
94. C. with
Giải thích: be ill with fever: bị ốm với bệnh sốt
95. B. in
Giải thích: in the morning: vào buổi sáng
96. C. by
Giải thích: "tôi giữ anh ấy bằng bàn tay."
97. C. to
Giải thích: "anh ấy mang sự vui vẻ đến các du khách."