Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

các bạn khoanh và GIẢI THÍCH sương sương hộ mik vs. Có GIẢI THÍCH mik mới chấm điểm nha
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
c. had been infected
d. will have been infected
3. What
when the fire alarm
off?
a. are you doing/will go
c. were you doing / went
14.
b. have you done/would go
d. will you do / are going
you send this wedding card to Peter, please?
a. Will
b. Are
c. Did
him to your new house.
d. Had
15. When Peter
a. will arrive / take
c. has arrived / am taking
46. He
b. arrives/will take
d. had arrive/had taken
email before, so I
him how to use it.
a. did not use/had shown
c. has not used / showed
b. had not used/showed
d. was not using/will show
an uneventful evening on duty. He
47. Doctor Pike
the hospital after he
of his day
of rest.
a. was leaving / has had/ thought
c. will leave / had/will think
b. left/had had/was thinking
d. is leaving/will have/ thinks
48. She
me anything about that problem so far.
b. does not tell
d. has not told
a. is not telling
49. I think that everything
C. will not tell
ready for the project procedure by the end of next month.
b. has been
d. is
c. had been
it.
b. knocks/am answering
a. will have been
50. Be quiet! Someone
a. is knocking/will answer
c. has knocked/am going to answer
51. Dan and Crystal
a. are getting
at the front door, I
d. will knock / have answered
married in June.
d. will have got
b. has got
C. was getting
from Chessington Zoo, and the police
to catch them.
52. Two lions
b. escaped/had tried
d. escape /were trying
good for our health.
C. are/ will be
a. will escape / try
c. have escaped/are trying
53. Oranges
a. have been / is
rich in vitamin C, which
b. are / is
d. were/has been
54. Let's go to Fují for our summer holiday! -OK. It
b. is sounding
good.
c. has sounded d. was sounding
a. sounds
in.
b. will have discussed/comes
enthusiastically when their teacher
They
a. discuss / comes
d. were discussing/came
to say that he was fine.
C. will discuss/will come
55. We
A. were driving - was calling
C. were driving - called
to the hospital to visit Mike when he
B. drove-called
D. drove-was calling
to you on Sunday night?
B. happened
56. What
C. was happening
D. would happenm
A. happen
57. Last night, we
A. waited- showed
C. were waiting - were showing
up.
for you for ages but you never
B. would wait - showed
D. waited-was showing
58. We
our quality time when the unexpected guess
B. were having-came
A. had - came
2 trả lời
Hỏi chi tiết
292
1
0
Nguyễn Thị Mỹ Uyên
02/12/2021 08:40:17
+5đ tặng
43C
44A
45B
46C
47B
48D
49A
50A
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Phượng Cửu
02/12/2021 08:44:06
+4đ tặng
43. C
Kiến thức ngữ pháp:
- Sự phối thì:
+ Ta có hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào => hành động xen vào chia quá khứ đơn và hành động đang diễn ra chia quá khứ tiếp diễn (dấu hiệu thì có when, while trong đó mệnh đề while luôn chia ở dạng tiếp diễn)
=> Nhìn vào câu, ta thấy có từ “when” => dầu hiệu đễ chia thì qktd.
=> Dịch nghĩa, ta thấy đèn báo động cháy kêu là hành động xen vào => chia quá khứ đơn và hành đông bạn đang làm gi là hành động đang diễn ra tại thời điểm đó => chia quá khứ tiếp diễn
=> Chỉ có đáp án C thỏa mãn cả 2 chỗ trống
- Dịch nghĩa: Bạn đang làm gì khi mà chuông báo cháy kêu?
* Note: go off (phV): nỗ, đỗ chuông, ôi thiu, ngừng hoạt động (đèn, máy.
móc), diễn ra
44. A
 * Kiến thức ngữ pháp
- Thì động từ - Tương lai đơn: tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (không chắc chắn)
+ Diễn tả một dự đoán trong tương lai (Không chắc chắn), tả lời mời, đề nghị, yêu cầu
+ Diễn tả một quyết định tại thời điểm nói
=> Nhìn vào câu, ta thấy đây là một cầu yêu cầu, đề nghị
=> Chọn A “will” thì tương lai đơn
- Dịch nghĩa: Bạn có thễ đưa tắm thiệp mời đám cưới này đến Peter
được không?
45. B
* Kiến thức ngữ pháp
- Sự phối thì
+ Mệnh đề thời gian (As soon as/untilwhen...) luôn chia ở hiện tại
(thường là htđ hoặc htht) hoặc quá khứ (thường là quá khứ đơn) (không
được phép chia ở tương lai kế cả hành động chưa xảy ra)
+ Mệnh đề chính thường chia ở tương lai đơn (néu mệnh đề thời gian
chia ở thì hiện tại)
* Xét các đáp án.
A. will arrive...take => loại vì mệnh đề thời gian “When” không được.
chia ở tương lai
B. arrives ... will take => đúng cầu trúc
C. has arrvied.... am taking => sai về mặt ngữ pháp phối thì vì không có
mối liên hệ nào đễ chọn hai thì này để chia
D. had arrive / had taken => sai vì “arrvied” không chia phân từ và hơn
nữa không có đồng thời cả mệnh đề thời gian lẫn mệnh đề chính đều
chia quá khứ hoàn thành
=> Chọn B
- Dịch nghĩa: Khi Peter tới, tôi sẽ đưa anh ta tới nhà mới của bạn
Phượng Cửu
chấm điểm cho mình nhé :))
Lisa Aries
bạn ơi còn đến câu 58 nữa cơ mà bạn khum cần giải thích kĩ v đâu

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo