68. D
Căn cứ vào trạng từ thời gian “already" => dùng thì hoàn thành.
Căn cứ vào động từ “wanted" đang chia ở thì quá khứ đơn => vị trí trống cần động từ được chia ở thì quá khứ hoàn thành
69. A
=> Vì: việc quên hộ chiếu diễn ra trước việc đi tới sân bay, nên ta chia thì quá khứ đơn cho hành động "đến sân bay" và quá khứ hoàn thành cho hành đông "quên hộ chiếu" - vì dùng đễ nó diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
=> Dịch: Khi chúng tôi tới sân bay, tôi nhận ra là tôi đã quên hộ chiều ở nhà
70. B
Ta thấy đây là một câu kể: Anh ấy cầm ô tay phải cố gắng giữ thăng bằng. Vậy nên động từ cần chía thì quá khứ đơn.
Động từ "hold" (cầm, nắm) chia quá khứ là "held".
A sai vì chủ ngữ số ít => holds
C & D sai vì thì không phù hợp với ngữ cảnh câu
71. D
Tạm dịch: Khi tôi gặp Walters khoảng hai năm trước khi ông qua đời thì ông có vẻ không hài lòng. Ông đã không có cuốn sách nổi bật nào kể từ khi ông định cư tại Uganda.
Ta có cấu trúc: S + V(hiện tại hoàn thành) + since + S + V(quá khứ đơn)
Tuy nhiên, căn cứ vào động từ của câu phía trước đã chia ở thì quá khứ đơn nên ta lùi thì hiện hoàn thành -> thì quá khứ hoàn thành.
72. C
Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên chia ở thì quá khứ đơn
-hang - hanged ~ hanged: treo cỗ
- hang ~ hung — hung: treo đồ
Tạm dịch: Trong suốt chiến dịch, chúng tôi treo các bức ảnh của ứng cử viên lên các bức tường của các tòa nhà công cộng, hy vọng thu hút phiếu bầu của phụ nữ. Tuy nhiên, chúng tôi chỉ thành công vừa phải
73. D
Dấu hiệu: ngữ cảnh, “ attended" và "for many years”
74. B
- Cách dùng: Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
- Cấu trúc: S + V_ed
- Không dùng thì quá khứ tiếp diễn vì không có thời điểm cụ thể ở quá khứ mà lúc đó, hành động đang diễn ra.
- Không dùng quá khứ hoàn thành vì hành động đầu (được rút gọn) không thể hiện thứ tự hành động (2 hành động gần như xảy ra liên tiếp: nhìn thấy lá thư => xé luôn)
- Không dùng thì hiện tại hoàn thành vì hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ rồi.
75. C
Hadn’t seen là thì quá khứ hoàn thành (phủ định), được dùng vì có dấu hiệu của for ages