Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy viết dạng phủ định của câu bị động ở các thì

Hãy viết dạng phủ định của câu bị động ở các thì: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, tương lai đơn, tương lai gần
2 trả lời
Hỏi chi tiết
118
1
0
Kim Mai
03/12/2021 17:51:17
+5đ tặng

Quá khứ đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + was/ were + N/Adj

   + Câu phủ định: S + was/were not + N/Adj

   + Câu hỏi: Was/Were+ S + N/Adj?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + V-ed

   + Câu phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

   + Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Hiện tại đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ N/ Adj

   + Câu phủ định: S + am/are/is + not +N/ Adj

   + Câu hỏi: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + V(s/es)

   + Câu phủ định: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

   + Câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

Hiện tại hoàn thành:

- Câu khẳng định: S + have/ has + V3

- Câu phủ định: S + have/ has not + V3

- Câu hỏi: Have/ has + S + V3?

Hiện tại tiếp diễn:

- Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ Ving

- Câu phủ định: S + am/are/is + not + Ving

- Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving?

Tương lai đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + will +  be + N/Adj

   + Câu phủ định: S + will not + be + N/Adj

   + Câu hỏi: Will + S + be + ?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + will +  V(nguyên thể)

   + Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể)

   + Câu hỏi: Will + S + V(nguyên thể)?

Tương lai gần:

- Câu khẳng định: S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

- Câu phủ định: S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

- Câu hỏi: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
bây bi cát chình ma
03/12/2021 18:05:56
+4đ tặng

Quá khứ đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + was/ were + N/Adj

   + Câu phủ định: S + was/were not + N/Adj

   + Câu hỏi: Was/Were+ S + N/Adj?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + V-ed

   + Câu phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

   + Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Hiện tại đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ N/ Adj

   + Câu phủ định: S + am/are/is + not +N/ Adj

   + Câu hỏi: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + V(s/es)

   + Câu phủ định: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

   + Câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

Hiện tại hoàn thành:

- Câu khẳng định: S + have/ has + V3

- Câu phủ định: S + have/ has not + V3

- Câu hỏi: Have/ has + S + V3?

Hiện tại tiếp diễn:

- Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ Ving

- Câu phủ định: S + am/are/is + not + Ving

- Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving?

Thêm vài cái quá khữ nữa

Phuong Lan Truong
câu bị động thì phải cod động từ tobe và động từ phân từ hai chứ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo