Muối đồng (II) sunfat có thể phản ứng với nhóm nào sau đây
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Đề 1. QT17.18/28.10/bài 2
Câu 1. Muối đồng (II) sunfat có thể phản ứng với
A. H2SO4, AGNO;, Ca(OH)2, Al
Câu 2. Thuốc thử dùng nhận biết bốn chất HNO3, Ba(OH)2, NaCI, NANO, là:
A. dd phenol phtalein, dd AgNO;
Câu 3. Dãy các chất đều tác dụng với dd H,SO4 loãng là
A. NaCl, Ca(OH)2, BaCO; B. Na,CO3, CaSO3, Ba(OH)2 C. AgNO3, K2CO3, NazSO4
Câu 4. Cho 2,4g muối sunfat của kim loại R có hoá trị II tác dụng với dd bari nitrat du thu được 4,66g kết tủa. Công
thức hóa học của muối ban đầu là
Câu 5. Trong các loại phân bón hóa học sau, phân đạm là
Câu 6. Dãy các bazo bị phân hủy ở nhiệt độ cao là
A. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Zn(OH)2, Ca(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
Câu 7. Trộn 400g dd KOH 5,6% với 300g dd CUSO, 16%, khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,4g
Câu 8. dd Ca(OH)2 và dd NaOH có nhúng tính chất hóa học của bazo tan vÌ
A. làm đổi màu chất chi thị, tác dụng với axit và oxit axit
C. làm đổi màu chất chi thị, tác dụng với axit
Câu 9. Dùng dd KOH phân biệt được hai muối
A. Na,SO4 và Na,CO;
Câu 10. Điện phân dd NaCl có màng ngăn giữa hai điện cực ta thu được
A. NaCIO, H2, Cl,
Câu 11. Nhận biết dd NaOH và Ba(OH), dùng A. dd H2SO4
Câu 12. Nhóm các dd có pH <7 là
А. НCСІ, NaOH
Bài 1. 1,5đ Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học khi
a) Ngâm một đinh sắt sạch trong dd đồng (II) sunfat
b) Nhỏ vài giọt dd bạc nitrat vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dd kali clorua.
c) Nhỏ vài giọt dd đồng (II) sunfat vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dd kali hidroxit.
Bài 2. 1,5đ Hoàn thành chuỗi sau
Bài 3. 1,5đ Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau : bari hidroxit, kali sunfat, bạc nitrat
Bài 4. 2,5đ Cho 88g một hỗn hợp gồm canxi cacbonat và canxi oxit tác dụng với dd axit clohidric 2M, sau phản ứng thu
được 13,44 lít khí ở đktc.
a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích dd axit clohidric đã phản ứng ?
c) Tính nồng độ mol dd muối thu được sau phản ứng biết rằng thể tích dd thu được bằng thể tích dd axit clohidric)
PCT 200g dd Na,CO3 10% + dd Ba(OH), 15% a) Tính khối lượng BaCO, b) Tính C% dd sau phản ứng
B. CO2, NaOH, H2SO4, Fe C. NaOH, BaCl2, Fe, Al
D. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
B. Qùy tím và dd AgNO;
C. Qùy tím và dd Ba(NO;)2
D. dd Ba(NO3)2
D. NaHCO3, Na2SO4, KCI
C. ZNSO4
A. NH,NO3
D. CuSO4
B. K2SO4
A. MgSO4
B. FeSO4
C. Ca3(PO4)2 D. KCI
В. Zn(OH)2, Cа(ОН)», КОН, NaОН
D. Zn(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2
В. 14,7g
C. 9,6g
D. 19,6g
B. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
D. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, bazo và oxit
B. NaCl và BaCl2
C. NaCl và MgCl2
D. NaNO, và K,CO;
C. NAOH, NACIO, Cl2
B. Qùy tím
D. NaOH, Hz, СI,
D. dd HCI
B. NAOH, NaCiO, H2
C. dd phenol phtalein
B. H2SO4, HNO3
С. КОН, Са(ОН)2
D. BaCl2, NaNO3
CuCl2 → Cu(NO;)2 → Cu(OH)2 → CuO
0 trả lời
292