Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?
A. 50 B. 51 C. 54 D. 56
Câu 2: Dân tộc nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở nước ta?
A. Kinh (Việt) B. Thái C. Mường D. H’Mông
Câu 3: Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng và duyên hải
B. Miền núi và trung du
C. Đồng bằng và trung du
D. Trung du và duyên hải
Câu 4: Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây của nước ta thuộc loại đô thị đặc biệt?
A. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng và Cần Thơ
C. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội và Hải Phòng
Câu 6: Nhận định nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
B. Người lao động còn nhiều hạn chế về trình độ chuyên môn
C. Chất lượng nguồn lao động chưa được cải thiện
D. Người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất phong phú
Câu 7: Đặc điểm nào không phải đặc điểm đô thị hóa nước ta?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao
B. Trình độ đô thị hóa cao
C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
D. Phần lớn là các đô thị có quy mô vừa và nhỏ
Câu 8: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Phần lớn lao động tập trung trong khu vực nông lâm ngư nghiệp
B. Lao động không qua đào tạo thấp
C. Xuất khẩu lao động đang là hướng giải quyết việc làm quan trọng nhất
D. Lao động thành thị chiếm tỉ trọng lớn hơn lao động nông thôn
Câu 9: Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong ngành
A. công nghiệp
B. thương mại
C. du lịch
D. nông nghiệp
Câu 10: Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta hiện nay đang thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. Tăng tỉ lệ trẻ em, giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động
B. Giảm tỉ lệ trẻ em và người trong độ tuổi lao động, tăng tỉ lệ người trên độ tuổi lao độn
C. Giảm tỉ lệ trẻ em, tăng tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động
D. Tăng tỉ lệ trẻ em và người trong tuổi lao động, giảm tỉ lệ người trên độ tuổi lao động
Câu 11: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới ở nước ta là?
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. đẩy mạnh xuất khẩu hàng công nghệ.
C. mở rộng hợp tác quốc tế
D. hiện đại hóa kinh tế
Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về thành tựu của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội ở nước ta?
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa
B. Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc
C. Chênh lệch giàu nghèo trong xã hội đã được xóa bỏ
D. Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu
Câu 13: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm nào?
A. 1945 B. 1976 C. 1986 D. 1995
Câu 14: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm
A. 1968 B. 1995 C. 1998 D. 2007
Câu 15: Nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt ở nước ta những năm gần đây là
A. cây công nghiệp B. cây ăn quả C. cây lương thực D. cây rau đậu
Câu 16: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 17: Nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng gồm các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu phân hóa đa dạng
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
C. địa hình phân hóa theo độ cao
D. tài nguyên đất đa dạng
Câu 18: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến tính thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Đất trồng
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
Câu 19: Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. cà phê, cao su, mía
B. hồ tiêu, bông, chè
C. cà phê, cao su, chè
D. điều, chè, thuốc lá
Câu 20: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta hiện nay là
A. muối
B. dầu mỏ và khí tự nhiên
C. cát trắng
D. ô xít titan
Câu 21: Các loại khoáng sản nhiên liệu như than, dầu khí thích hợp phát triển ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất
D. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
Câu 22: Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
Câu 23: Ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp
B. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và lao động
C. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 24: Sự phân bố của các hoạt động dịch vụ phụ thuộc vào
A. sự phân bố của các đối tượng đòi hỏi dịch vụ trước hết là phân bố dân cư
B. sự phân bố của các vùng nguyên liệu cung cấp cho sản xuất
C. sự phân bố của nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước
D. sự phân bố của các tài nguyên thiên nhiên trên toàn lãnh thổ
Câu 25: Tuyến đường bộ chạy dọc nước ta từ Lạng Sơn tới Cà Mau là
A. Quốc lộ 5
B. Quốc lộ 1A
C. Quốc lộ 14
D. Quốc lộ 15
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào KHÔNG PHẢI là sân bay quốc tế?
A. Cát Bi
B. Đà Nẵng
C. Nội Bài
D. Vinh
Câu 27: Ngành nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Khách sạn nhà hàng
B. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng
C. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
D. Tài chính, tín dụng
Câu 28: Trong các địa điểm du lịch dưới đây, địa điểm nào là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cù Lao Chàm
B. Hồ Ba Bể
C. Vịnh Hạ Long
D. Vườn quốc gia Ba Vì
Câu 29: Địa hình đặc trưng của khu vực Đông Bắc là
A. núi cao hiểm trở B. núi thấp và trung bình
C. trung du D. cao nguyên
Câu 30: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do
A. ảnh hưởng của bức chắn dãy Hoàng Liên Sơn
B. các dãy núi hướng vòng cung đón gió
C. vị trí không giáp biển
D. địa hình núi cao là chủ yếu
Câu 31: Ý nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
Câu 32: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất về
A. phát triển thủy điện
B. khai thác khoáng sản
C. đánh bắt thủy sản
D. trồng cây lương thực
Câu 33: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
A. có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc – đông nam
B. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung
C. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều
D. các đồng bằng đón gió
Câu 34: Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đàn trâu lớn nhất cả nước là do
A. trâu khỏe, ưa khí hậu lạnh
B. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi
C. nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
D. trâu khỏe, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
Câu 36: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tiềm năng khoáng sản nhất cả nước
B. Diện tích tự nhiên lớn nhất so với các vùng khác
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
D. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng
Câu 37: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hòa Bình, Sơn La B. Tuyên Quang, Thác Bà
C. Hàm Thuận, Sông Hinh D. Trị An, Yaly
Câu 16: Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê B. chè C. cao su D. hồ tiêu
Câu 38: Ngành nào sau đây KHÔNG PHẢI là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Chế biến lương thực thực phẩm
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Khai thác khoáng sản
Câu 39: Thế mạnh nổi bật về tự nhiên để phát triển cây vụ đông ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đất phù sa màu mỡ
B. nguồn nước phong phú
C. khí hậu có mùa đông lạnh
D. địa hình bằng phẳng
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, biểu đồ diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất?
A. Na Dương
B. Uông Bí
C. Ninh Bình
D. Phả Lại
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết của khẩu quốc tế Hưu Nghị thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn
B. Bắc Giang
C. Sơn La
D. Quảng Ninh
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây KHÔNG THUỘC vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
D. Việt Trì
Câu 45: Ở Bắc Trung Bộ, hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực gò đồi phía tây là
A. trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi trâu bò.
B. trồng cây ăn quả, cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi trâu bò.
D. phát triển du lịch, trồng rừng và nuôi trồng thủy sản.
Câu 46: Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là khó khăn trong sản xuất nông nghiệp của Bắc Trung Bộ?
A. Chủ yếu là đất cát pha nghèo dinh dưỡng
B. Gió tây khô nóng hoạt động mạnh
C. Ảnh hưởng mạnh của bão từ biển
D. Hiện tượng sương muối, sương giá
Câu 47: Giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội của Bắc Trung Bộ là do
A. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào
B. có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua
C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Tây – Đông
D. nằm trên con đường xuyên Á, kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam
Câu 48: Nguyên nhân hình thành gió phơn ở Bắc Trung Bộ là do
A. gió mùa tây nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc
B. gió mùa đông bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn
C. gió mùa tây nam vượt qua dãy Bạch Mã
D. gió mùa đông bắc vượt qua dãy Hoành Sơn
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu vực kinh tế cửa khẩu nào sau đây KHÔNG THUỘC vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo
B. Bờ Y
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các bãi biển của vùng Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm
4 Xem trả lời
184