Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
. C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M.
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:
A.SO3 B. H2SO4 C. CuS. D. SO2.
Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít.
Câu 23. Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. CaO, CO2 Fe2O3 . B. K2O, Fe2O3, CaO
C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2
Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2 D.Na2SO3 và H2SO4
Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:
A. HCl B. Giấy quỳ tím C. NaOH D.BaCl2
Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
A. CO2, Mg, KOH. B. Mg, Na2O, Fe(OH)3
C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 D. Zn, HCl, CuO.
Câu 27: Hòa tan 2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:
A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu vàng D.Màu trắng.
Câu29: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :
A. Canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit. B. Kali oxit; magiê oxit; sắt từ oxit.
C. Silic oxit; chì (II) oxit; cacbon oxit. D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit.
Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X 2Y + H2O. X, Y lần lượt là:
A. H2SO4; Na2SO4 . B. N2O5 ; NaNO3.
C. HCl ; NaCl . D. (A) và (B) đều đúng.
Câu 31: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2 .
Câu 32: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:
A. 10 tấn B. 9,5 tấn C. 10,526 tấn D. 111,11 tấn .
Câu 33. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:
A. Na2CO3 B. NaCl C . MgO D. HCl .
Câu 34: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch.
A. KCl và NaNO3. B. KOH và HCl
C. Na3PO4 và CaCl2 D. HBr và AgNO3.
Câu 35: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .
A. CO2 B. CO2; CO; H2 C. CO2 ; SO2 D. CO2; CO; O2
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?
A. Ca B. Mg C. Zn D. Ba.
Câu 37: Cặp chất nào tác dụng được với nhau?
A. Mg và HCl B. BaCl2 và H2SO4 C. CuO và HCl . Cả A, B và C.
Câu 38: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi:
A. 2KClO3 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> 2KCl + 3O2 B. CuO + H2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> Cu + H2O
C. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 D. 2Mg + O2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> 2MgO
Câu 39: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
C. CaCO3,BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 40: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit HCl ?
A. CuCl2 B. FeCl3 C. AgCl D. AlCl3
Câu 41: Biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Cu → Cu(OH)2 → CuO → CuCl2 B. Cu → CuO → Cu(OH)2 → CuCl2
C. Cu → CuCl2 → CuO → Cu(OH)2 D. Cu → CuO → CuCl2 → Cu(OH)2
Câu 42: Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần từ trái qua phải:
A. Na, Mg, Zn B. Al, Zn, Na C. Mg, Al, Na D. Pb, Al, Mg
Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. ZnSO4 và FeSO4. B. ZnSO4.
C. ZnSO4 và Fe2(SO4)3. D. ZnSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
Câu 44: Cho 29g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6g muối khan. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 22,4 lít D. 8,96 lít
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng . Cho 14,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
19
Ta có nKOH = 11,2×20%/561 = 0,04 ( mol )
2KOH + H2SO4 →→ K2SO4 + 2H2O
0,04..........0,02
=> mH2SO4 = 0,02 . 98 = 1,96 ( gam )
=> mH2SO4 cần dùng = 1,96 : 35 . 100 = 5,6 ( gam )
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
. C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |